Có 10 kết quả:

噞 nghiệm酽 nghiệm醶 nghiệm釅 nghiệm隒 nghiệm駖 nghiệm騐 nghiệm験 nghiệm驗 nghiệm验 nghiệm

1/10

nghiệm

U+565E, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể

nghiệm [nghiễm]

U+917D, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tương chua, giấm
2. chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nghiệm

U+91B6, tổng 20 nét, bộ dậu 酉 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước chua
2. giấm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước chua;
② Giấm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

nghiệm [nghiễm]

U+91C5, tổng 26 nét, bộ dậu 酉 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tương chua, giấm
2. chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc, đậm (giấm, rượu...). ◎Như: “nghiệm trà” trà đậm.
2. (Tính) Thẫm, sậm (màu sắc).

Từ điển Thiều Chửu

① Tương chua.
② Rượu đặc, giấm đặc.
③ Phàm chất lỏng nào đặc đều gọi là nghiệm. Như nghiệm trà chè đặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị nồng của rượu hoặc dấm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệm

U+99D6, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

nghiệm

U+9A10, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nghiệm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nghiệm .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết thông dụng của chữ Nghiệm .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệm

U+9A13, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nghiệm

U+9A57, tổng 23 nét, bộ mã 馬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chứng cớ, bằng chứng. ◇Sử Kí : “Hà dĩ vi nghiệm” (Ngoại thích thế gia ) Lấy gì làm chứng cớ.
2. (Danh) Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán. ◇Liêu trai chí dị : “Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm” , (Tôn Sinh ) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.
3. (Danh) Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. ◇Liệt Tử : “Nhị nhân viết: Nguyện tiên văn kì nghiệm” : (Thang vấn ) Hai người nói: Xin được nghe trước chứng trạng bệnh ấy.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◎Như: “nghiệm huyết” thử máu (để khảo xét bệnh), “nghiệm thi” kiểm tra thi thể.
5. (Động) Thẩm hạch, chứng thật.
6. (Động) Tương hợp với dự đoán. ◎Như: “ứng nghiệm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng nghiệm.
② Nghiệm xem. Như thí nghiệm thử nghiệm.
③ Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiệm, kiểm nghiệm, xét nghiệm, chứng nghiệm, khám nghiệm: Thí nghiệm; Kiểm nghiệm hàng hoá;
② Hiệu nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng chứng có thể tin được — Xem xét tìm tòi cho đúng — Đúng như sự thật — Có hiệu quả. Td: Hiệu nghiệm.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệm

U+9A8C, tổng 10 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiệm, kiểm nghiệm, xét nghiệm, chứng nghiệm, khám nghiệm: Thí nghiệm; Kiểm nghiệm hàng hoá;
② Hiệu nghiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0