Có 16 kết quả:

堨 nghiệt孼 nghiệt孽 nghiệt嵲 nghiệt掜 nghiệt摰 nghiệt枿 nghiệt檗 nghiệt櫱 nghiệt猰 nghiệt糱 nghiệt糵 nghiệt臬 nghiệt蘖 nghiệt蘗 nghiệt蠥 nghiệt

1/16

nghiệt [yết, ái]

U+5828, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe nứt, khe hở của bức tường — Các âm khác là Ái, Yết. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

nghiệt

U+5B7C, tổng 19 nét, bộ tử 子 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài sâu bọ
2. tội lỗi, tội ác
3. yêu hại
4. con của vợ lẽ

Từ điển trích dẫn

1. Tục thường viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Con vợ lẽ nàng hầu.
② Yêu hại. Loài yêu về sâu bọ gọi là nghiệt. Bây giờ thường gọi các vật quái là yêu nghiệt . Nhân xấu, như tác nghiệt làm ra cái nhân tai vạ. Tục thường viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thứ — Lo âu — Bệnh tật — Tai vạ — Bất hiếu với cha mẹ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

nghiệt

U+5B7D, tổng 19 nét, bộ tử 子 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài sâu bọ
2. tội lỗi, tội ác
3. yêu hại
4. con của vợ lẽ

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con của vợ thứ hoặc nhánh phụ. ◎Như: “cô thần nghiệt tử” bầy tôi cô độc, con vợ thứ.
2. (Danh) Chỉ đời sau. Thường mang nghĩa xấu.
3. (Danh) Tai họa, tai hại. ◎Như: “tai nghiệt” tai ương.
4. (Danh) Tội ác, nhân ác. ◎Như: “nghiệt chướng” chướng ngại do hành vi xấu ác gây ra, “tạo nghiệt” gây ra tội ác, tạo ra nghiệt chướng, “tội nghiệt thâm trọng” tội ác sâu nặng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thiểu tác ta nghiệt bãi” (Đệ tam thập nhất hồi) Làm ác nghiệt vừa vừa thôi!
5. (Danh) Chỉ tà khí. ◇Hán Thư : “Hồng nghê diệu hề nhật vi, nghiệt yểu minh hề vị khai” , (Tức Phu Cung truyện ).
6. (Danh) Người tà ác, bè đảng làm loạn, giặc họa hại. ◎Như: “dư nghiệt” đảng loạn còn lại, “yêu nghiệt” giặc ác loạn.
7. (Danh) Chim bị thương. ◇Chiến quốc sách : “Nhạn tòng đông phương lai, Cánh Luy dĩ hư phát nhi hạ chi. Ngụy vương viết: "Nhiên tắc xạ khả chí thử hồ?" Cánh Luy viết: "Thử nghiệt dã."” , . : ? : (Sở sách tứ ) Có con nhạn từ phương đông bay lại, Cánh Luy bật cung không gắn tên mà bắn rớt con chim. Vua Ngụy nói: "Bắn giỏi đến vậy ư?" Cánh Luy nói: "Con chim này bị thương sẵn rồi."
8. (Danh) Nói ví là bại tướng. ◇Chiến quốc sách : “Kim Lâm Vũ Quân thường vi Tần nghiệt, bất khả vi cự Tần chi tướng dã” , (Sở sách tứ ) Nay Lâm Vũ Quân đã từng bị Tần đánh bại, không thể dùng làm tướng chống lại quân Tần được.
9. (Động) Làm hại, gây ra buồn lo.
10. (Động) Kì thị, hoài nghi. ◇Hán Thư : “Thông quan khứ tái, bất nghiệt chư hầu” , (Triều Thác truyện ) Đi qua quan ải, không nghi ngờ chư hầu.
11. (Tính) Hại, xấu, ác. ◎Như: “nghiệt chủng” giống ác, “nghiệt căn họa thai” nguồn ác mầm vạ.
12. (Tính) Địa vị đê tiện. ◎Như: “nghiệt thiếp” tiện thiếp.
13. (Tính) Ngỗ nghịch, bất hiếu. ◇Giả Nghị : “Tử ái lợi thân vị chi hiếu, phản hiếu vi nghiệt” , (Tân thư , Đạo thuật ).
14. § Cũng như “nghiệt” .
15. § Thông “nghiệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày xưa dùng như chữ . (Tồn nghi: Unicode xếp hai chữ này vào bộ 39 tử )

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhân xấu, tội lỗi, tội ác: Gây tội ác; Tội nghiệt, tội ác, tội lỗi;
② Yêu hại;
③ (văn) Con của vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mầm mọc lên từ gốc cây đã chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nghiệt .

Tự hình 3

Dị thể 12

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệt

U+5D72, tổng 13 nét, bộ sơn 山 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: điệt nghiệt )

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệt [nghễ]

U+639C, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xưa dùng như .
2. (Động) Xưa dùng như .
3. Một âm là “nghiệt”. (Tính) Cong tay, co quắp (bàn tay). ◇Trang Tử : “Chung nhật ác nhi thủ bất nghiệt” (Canh Tang Sở ) (Trẻ con) cả ngày nắm tay mà tay không co quắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại — Một âm là Nghễ. Xem Nghễ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

nghiệt [chí]

U+6470, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy hiểm, không được yên ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguy hiểm, không được yên ổn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

nghiệt

U+67BF, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bị chặt đi, nay mọc lại.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

nghiệt [bách, phách]

U+6A97, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “hoàng bách” (), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr). § Cũng viết là “bách” .
2. Một âm là “nghiệt”. § Cũng như “nghiệt” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệt

U+6AF1, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm cây, cây chặt rồi mầm lại trồi lên gọi là nghiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mầm mọc lên từ gốc cây đã chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm cây mọc lại — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệt

U+7CF1, tổng 22 nét, bộ mễ 米 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mầm, cây mạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc nghiệt” rượu.
2. (Động) Gây ra, tạo thành. ◎Như: “môi nghiệt” dùng kế làm hại người.
3. § Cũng viết là “nghiệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghịch .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nghiệt .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệt

U+7CF5, tổng 22 nét, bộ mễ 米 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mầm, cây mạ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “nghiệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Men, mầm mạ dùng làm men rượu, vì thế nên gọi rượu là khúc nghiệt . Dùng kế làm hại người gọi là môi nghiệt . Chữ nghiệt cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Men rượu: Rượu; Men bắt đầu dậy;
môi nghiệt [méi niè] (văn) Lập kế hại người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc mầm. Vùi xuống cho mọc mầm.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

nghiệt [niết]

U+81EC, tổng 10 nét, bộ tự 自 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái ngưỡng cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đích bắn, bia. ◇Trương Hành : “Đào hồ cức thỉ, sở phát vô nghiệt” , (Đông Kinh phú ) Cung bằng gỗ đào tên bằng cành gai, bắn không có đích.
2. (Danh) Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian. ◎Như: “khuê nghiệt” .
3. (Danh) Tiêu chuẩn, mục tiêu. ◇Chương Bỉnh Lân : “Chiêu tuyên Đại Thừa, dĩ thống nhất Phật giáo quốc dân vi nghiệt” , (Tống Ấn Độ Bát La Hãn Bảo thập nhị quân tự ) Hoành dương Đại Thừa, lấy sự thống nhất Phật giáo cho dân trong nước làm mục tiêu.
4. (Danh) Phép tắc, hình luật. ◇Thượng Thư : “Ngoại sự, nhữ trần thì nghiệt” , (Khang cáo ) Việc ngoài (đối với chư hầu), ngươi cứ theo phép tắc hiện hành.
5. (Danh) Cùng tận, cực hạn, chung cực. ◇Vương Xán : “Kì thâm bất trắc, kì quảng vô nghiệt” , (Du hải phú ) Chiều sâu của nó không lường, bề rộng của nó không cùng tận.
6. (Danh) Cọc gỗ bên cạnh thuyền để đặt mái chèo. ◇Thẩm Quát : “Như nhân diêu lỗ, nghiệt vi chi ngại cố dã” , (Mộng khê bút đàm ) Như người quẫy mái chèo, cái giá mái chèo là nguyên nhân làm trở ngại vậy.
7. § Ta quen đọc là “niết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngưỡng cửa.
② Phép. Như khuê nghiệt cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên toà án gọi là nghiệt ti cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngưỡng cửa;
② Bia (bắn súng);
② Tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, khuôn phép.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệt [bách]

U+8616, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là “nghiệt” . § Cũng viết là .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Chồi cây, cây chặt rồi lại nảy chồi ra. Cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chồi cây (đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ). Như (bộ ). Cv. .

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệt [bách]

U+8617, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

nghiệt

U+8825, tổng 22 nét, bộ trùng 虫 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi chung loài thú vật quái dị.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0