Có 14 kết quả:

倪 nghê兒 nghê堄 nghê婗 nghê猊 nghê蜺 nghê貎 nghê輗 nghê郳 nghê霓 nghê鯢 nghê鲵 nghê麑 nghê齯 nghê

1/14

nghê

U+502A, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trẻ con
2. chia cõi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ yếu.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Ư thì thùy thiều chi nghê, giai tri lễ nhượng” 於時垂髫之倪, 皆知禮讓 (Huyền Tông bổn kỉ hạ 玄宗本紀下) Lúc đó còn là trẻ con để tóc trái đào, đã biết cả lễ nhượng.
3. (Danh) Đầu mối, biên tế. ◎Như: “đoan nghê” 端倪 đầu mối.
4. (Danh) Họ “Nghê”.
5. (Đại) Tiếng nước “Ngô” 吳: ta, chúng ta.
6. (Động) Chia biệt, khu phân. ◇Trang Tử 莊子: “Ô chí nhi nghê quý tiện, ô chí nhi nghê tiểu đại?” 惡至而倪貴賤, 惡至而倪小大? (Thu thủy 秋水) Nhờ đâu mà phân biệt sang hèn, nhờ đâu mà phân biệt lớn nhỏ?

Từ điển Thiều Chửu

① Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê.
② Chia cõi, như đoan nghê 端倪 mối khoé (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khoé của một sự gì).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 端倪 [duanní];
② (văn) Bé nhỏ, trẻ con;
③ [Ní] (Họ) Nghê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ dại yếu ớt — Đứa trẻ thơ — Đầu mối của sự việc. Cũng gọi là Đoan nghê 端倪.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

nghê [nhi]

U+5152, tổng 8 nét, bộ nhân 儿 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” 花兒, “điểu nhi” 鳥兒, “lão đầu nhi” 老頭兒, “mĩ nhân nhi” 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” 快快兒, “mạn mạn nhi” 慢慢兒.
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” 兒寬.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi 兒, trẻ gái gọi là anh 嬰.
② Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi 兒.
③ Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi 花兒 cái hoa.
④ Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

nghê [nhị]

U+5804, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bì nghê” 埤堄 bức tường thấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp trên mặt thành thời xưa, để núp sau đó mà quan sát tình hình địch bên ngoài. Cũng gọi là Bì nghê 埤堄.

Tự hình 1

Dị thể 1

nghê

U+5A57, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con gái thời thơ ấu. Cũng gọi là Nghê tử 婗子.

Tự hình 2

Dị thể 3

nghê

U+730A, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Toan nghê” 狻猊: xem “toan” 狻.
2. (Danh) “Đường nghê” 唐猊 một dã thú thời xưa, rất hung mãnh, da rất dầy có thể dùng làm áo giáp. Cũng chỉ áo giáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Toan nghê 狻猊 tức là con sư tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 狻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi là con sư tử. Cũng gọi là Toan nghê 狻猊.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

nghê

U+873A, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều màu
2. cầu vồng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “nghê” 霓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghê 霓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霓 (bộ 雨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ve sầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

nghê

U+8C8E, tổng 15 nét, bộ trĩ 豸 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

một mình

Từ điển Trần Văn Chánh

【䝜貎】toan nghê [suanní] (văn) Như 狻猊 (bộ 犭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nghê 麑.

Tự hình 1

Dị thể 3

nghê

U+8F17, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đòn xe to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt nối liền càng xe và đòn ngang của xe lớn. § Xem thêm “ngột” 軏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn xe to, tức là cái đòn đòng vào hai đầu càng xe vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thanh ngang ở cuối gọng xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đòn ngang nối hai càng của loại xe lớn thời cổ.

Tự hình 2

Dị thể 4

nghê

U+90F3, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Nghê thời Xuân Thu (nay thuộc phía đông nam thành phố Đằng Châu, tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên nước thời Xuân thu (thuộc phía đông nam thành phố Đằng Châu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Nghê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời Xuân Thu đất cũ nay thuộc tỉnh Sơn Đông — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 1

nghê

U+9713, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhiều màu
2. cầu vồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu vồng. ◎Như: “nghê thuờng” 霓裳 cái xiêm có màu sắc của cầu vồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu vồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cầu vồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu vồng ( mống trời ) — Nghê thường: 霓裳 thứ xiêm của nàng tiên. Theo Đường thư: Đường minh Hoàng 唐明皇 lên chơi nguyệt điện, thấy các nàng tiên nữ mặc áo cách chim ( vũ y ) đeo xiêm mùi cầu vồng ( nghê thường ), hát bài Tây thiên điệp khúc 西天調曲 Trở về chỉ còn nhớ mang máng nhằm lúc có Tiết Đô Sứ từ Tây Lương 西涼 đem khúc hát Bà la môn 婆羅門 đến hiến, Minh Hoàng truyền đem sửa sang nhuận sắc lại đổi tên là khúc ( Nghê thường vũ y ). » Vũ y thấp thoáng, Nghê thường thiết tha « ( B. C. K. N. ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

nghê

U+9BE2, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá kình, cá voi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “nghê” 鯢 (lat. Andrias). § Còn có tên là “oa oa ngư” 娃娃魚, vì tiếng nó kêu nghe như trẻ con khóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cá kình (voi) cái gọi là nghê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá voi cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loài cá kình. Ca dao Việt Nam có câu: » Kình Nghê vui thú kình nghê, tép tôm thì lại vui bề tép tôm «.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

nghê

U+9CB5, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá kình, cá voi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯢

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá voi cái.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

nghê

U+9E91, tổng 19 nét, bộ lộc 鹿 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hươu con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hươu con.
② Cùng nghĩa với chữ nghê. Toan nghê 狻麑 là con sư sử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hươu con (nói trong sách cổ);
② (văn) Như 猊 (bộ 犭): 狻麑 Con sư tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hưu con — Dùng như chữ nghê 猊.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

nghê

U+9F6F, tổng 23 nét, bộ xỉ 齒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng của người già rụng rồi mọc lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Răng của người già rụng rồi mọc lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng của người già. Cũng gọi là Nghê xỉ 齯齒.

Tự hình 2

Dị thể 3