Có 2 kết quả:

迊 nghênh迎 nghênh

1/2

nghênh [nghinh, táp, tạp]

U+8FCA, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đón tiếp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 迎.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nghênh [nghinh, nghịnh]

U+8FCE, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đón tiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” 送迎 đưa đón, “hoan nghênh” 歡迎 vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” 迎合 hay “phùng nghênh” 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” 迎面 đối mặt, “nghênh phong” 迎風 hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh 送迎 đưa đón. Hoan nghênh 歡迎 vui đón. Nghênh phong 迎風 hóng gió, v.v.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎.
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh 親迎 lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghênh tiếp, đón, đón tiếp: 送迎 Đưa đón; 歡迎 Vui đón, hoan nghênh; 迎接 Đón chào; 出迎 Ra đón;
② Trước mặt.【迎面】nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ — Đón tiếp. Tiếp ruớc — Trái nghịch. Không thuận — Một âm là Nghịnh. Xem Nghịnh.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0