Có 9 kết quả:

屰 nghịch縌 nghịch逆 nghịch鶂 nghịch鶃 nghịch鷁 nghịch鷊 nghịch鹝 nghịch鹢 nghịch

1/9

nghịch [kích]

U+5C70, tổng 6 nét, bộ triệt 屮 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược — Không thuận. Một âm là Kích. Xem Kích.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

nghịch

U+7E0C, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây bằng tơ để đeo cái ấn của quan.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

nghịch [nghịnh]

U+9006, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trái ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đón, nghênh tiếp. ◎Như: “nghịch lữ” quán trọ (nơi đón khách). ◇Thư Kinh : “Nghịch Tử Chiêu ư nam môn chi ngoại” (Cố mệnh ) Đón Tử Chiêu ở ngoài cổng thành phía nam. ◇Lí Bạch : “Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ” , (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
2. (Động) Làm trái lại, không thuận theo. § Đối lại với “thuận” . ◎Như: “ngỗ nghịch” ngang trái, ngỗ ngược, “trung ngôn nghịch nhĩ” lời thẳng chói tai. ◇Mạnh Tử : “Thuận thiên giả tồn, nghịch thiên giả vong” , (Li Lâu thượng ) Thuận với trời thì tồn tại, trái với trời thì tiêu vong.
3. (Động) Tiếp thụ, nhận. ◎Như: “nghịch mệnh” chịu nhận mệnh lệnh.
4. (Động) Chống đối, đề kháng, kháng cự. ◇Chiến quốc sách : “Khủng Tần kiêm thiên hạ nhi thần kì quân, cố chuyên binh nhất chí ư nghịch Tần” , (Tề sách tam ) Sợ Tần thôn tính thiên hạ mà bắt vua mình thần phục, nên một lòng nhất chí đem quân chống lại Tần.
5. (Tính) Không thuận lợi. ◎Như: “nghịch cảnh” cảnh ngang trái, không thuận lợi.
6. (Tính) Ngược. ◇Chiến quốc sách : “Dục phê kì nghịch lân tai!” (Yên sách tam ) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
7. (Phó) Tính toán trước, dự bị. ◎Như: “nghịch liệu” liệu trước.
8. (Danh) Kẻ làm phản, loạn quân. ◎Như: “thảo nghịch” dẹp loạn. ◇Lưu Côn : “Đắc chủ tắc vi nghĩa binh, phụ nghịch tắc vi tặc chúng” , (Dữ Thạch Lặc thư ) Gặp được chúa thì làm nghĩa quân, theo phản loạn thì làm quân giặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái. Trái lại với chữ thuận . Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch ngang trái. bạn nghịch bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngược, trái, nghịch: Đi ngược lại trào lưu thời đại; Trái tai;
② (văn) Đón, tiếp rước: Nơi đón nhận quán trọ;
③ (văn) Chống lại, làm phản, bội phản, phản nghịch: Phản nghịch;
④ (văn) (Tính) trước: Lo lường trước, tính trước;
⑤ (văn) Rối loạn;
⑥ (văn) Tờ tâu vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược. Như chữ Nghịch — Làm phản. Gây rối loạn — Tính toán, sắp đặt trước — Đón tiếp.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghịch

U+9D82, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống chim bói cá)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chim nước, hình tựa “lô tư” chim cốc, giỏi bay cao.
2. (Trạng thanh) “Nghịch nghịch” quang quác (tiếng ngỗng kêu). § Mượn chỉ ngỗng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
② (Tiếng ngỗng kêu) quác quác.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

nghịch

U+9D83, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng ngỗng kêu quác quác

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “nghịch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Quác quác, tiếng ngỗng kêu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghịch

U+9DC1, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống chim bói cá)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chim ở nước, giống như con “lô tư” mà lông trắng, tài liệng không sợ gió. § Ngày xưa, người ta thường vẽ hình chim “nghịch” ở đầu thuyền cho nên gọi đầu thuyền là “nghịch thủ” . Cũng như “dật thủ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống chim ở nước, giống như con lô tư mà lông trắng, tài liệng không sợ gió, người ta thường vẽ hình nó ở đầu thuyền cho nên gọi cái thuyền là nghịch thủ . Có khi viết là dật thủ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim biển trong thần thoại.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghịch

U+9DCA, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chim bói cá
2. một loại cỏ dùng bện làm dây

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghịch

U+9E5D, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim bói cá
2. một loại cỏ dùng bện làm dây

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

nghịch

U+9E62, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống chim bói cá)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0