Có 5 kết quả:

抏 ngoạn杬 ngoạn玩 ngoạn翫 ngoạn輐 ngoạn

1/5

ngoạn [ngoan]

U+628F, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ngoạn 玩 — Một âm là Ngoan.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

ngoạn [nguyên]

U+676C, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn nhỏ mà cao — Một âm là Nguyên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

ngoạn

U+73A9, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: “ngoạn thế” 玩世 khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh 書經: “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” 玩人喪德, 玩物喪志 (Lữ ngao 旅獒) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” 賞玩 thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” 玩皮球 chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” 玩弄 đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” 珍玩 đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” 古玩 đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” 玩具 đồ chơi, “ngoạn ngẫu” 玩偶 búp bê, ông phỗng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vờn, chơi. Ðùa bỡn, như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí 玩人喪德,玩物喪志 (Thư Kinh 書經) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ 玩具, đồ chơi quý gọi là trân ngoạn 珍玩.
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chơi, chơi đùa, nô đùa: 出去玩 Đi ra ngoài chơi; 玩皮球 Chơi bóng; 小孩在公園裡玩得很高興 Trẻ con đùa giỡn trong công viên rất vui vẻ;
② Vật quý bày để thưởng thức: 珍玩 Đồ chơi quý báu; 古玩 Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: 玩兒手腕 Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: 玩忽職守 Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: 是故君子居則觀其象而玩其辭 Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: 法亂則政煩而人玩 Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: 玩人喪德,玩物喪志 Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa giỡn (như 玩, bộ 玉): 水儒弱,民狎而翫之,故多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa — Tập cho quen — Ngắm nghía thưởng thức — Vật quý.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 11

ngoạn

U+7FEB, tổng 15 nét, bộ vũ 羽 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quen nhờn, khinh thường. ◇Tả truyện 左傳: “Khấu bất khả ngoạn” 寇不可翫 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Giặc không thể khinh thường.
2. (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông “ngoạn” 玩.
3. (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông “ngoạn” 玩.
4. (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông “ngoạn” 玩.

Từ điển Thiều Chửu

① Quen thường, cùng tập quen nhau không để ý đến gọi là ngoạn.
② Cùng nghĩa với chữ ngoạn 玩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa giỡn (như 玩, bộ 玉): 水儒弱,民狎而翫之,故多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập cho quen, cho thuần tay chân — Chán, quá quen thuộc, quá đầy đủ — Chơi đùa — Dùng như chữ Ngoạn 玩.

Tự hình 2

Dị thể 2

ngoạn

U+8F10, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn như bánh xe. Tròn trịa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6