Có 2 kết quả:

朊 nguyễn阮 nguyễn

1/2

nguyễn [oản]

U+670A, tổng 8 nét, bộ nguyệt 月 (+4 nét), nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lòng trắng của quả trứng
2. âm hộ
3. ánh sáng yếu của mặt trăng

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

nguyễn

U+962E, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Nguyễn” 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
2. (Danh) Tục gọi cháu là “nguyễn”. § “Nguyễn Tịch” 阮籍, “Nguyễn Hàm” 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng ở đời “Tấn” 晉 (cùng có tên trong nhóm “Trúc lâm thất hiền” 竹林七賢), cho nên mượn dùng như chữ “điệt” 姪.
3. (Danh) Đàn “Nguyễn”. § “Nguyễn Hàm” 阮咸 giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
4. (Danh) Họ “Nguyễn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
② Họ Nguyễn.
③ Tục gọi cháu là nguyễn, vì Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
④ Ðàn nguyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn nguyễn (một thứ nhạc cụ giống đàn nguyệt, nhưng cần dài hơn);
② [Ruăn] Nước Nguyễn (một nước thời xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc, Trung Quốc);
③ [Ruăn] (Họ) Nguyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Thơ Tản Đà có câu: » Dạ bẩm lạy trời con xin thưa, con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn « — Tên một triều đại tại Việt Nam, từ đời vua Gia Long tới đời vua Bảo Đại ( 1802-1945 ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0