Có 5 kết quả:

我 ngã硪 ngã餓 ngã饿 ngã騀 ngã

1/5

ngã

U+6211, tổng 7 nét, bộ qua 戈 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tôi, tao

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi, tao (đại từ ngôi thứ nhất).
2. (Danh) Bản thân. ◎Như: “vô ngã” 無我 đừng chấp bản thân. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Tính) Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). ◎Như: “ngã huynh” 我兄 anh tôi, “ngã đệ” 我弟 em ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta (tiếng tự xưng mình).
② Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
③ Của ta, lời nói cho thân thêm, như ngã huynh 我兄, anh của ta, ngã đệ 我弟 em của ta, v.v.
④ Ý riêng ta, như vô ngã 無我 đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp 我執.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi, ta, tao, tớ, mình (đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ nhất, chỉ người): 給我一杯水 Cho tôi một cốc nước; 忘我精神 Tinh thần quên mình;
② Của ta (tỏ ý thân mật): 我兄 Anh ta; 我弟 Em ta; 竊比於我老彭 Ta trộm ví mình với ông Lão Bành nhà ta (Luận ngữ); 惟我大越之國,實爲 文獻之邦 Nước Đại Việt ta thật là một nước có văn hiến (Bình Ngô đại cáo);
③ Chúng ta, nước ta, phe ta, bên ta: 十年春,齊師伐我 Mùa xuân năm thứ mười, quân Tề tấn công nước ta (Tả truyện);
④ (văn) Tự cho mình là đúng: 毌固,毌我 Đừng câu nệ cố chấp, đừng tự cho mình là đúng (Luận ngữ: Tử hãn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôi. Ta. Tiếng tự xưng. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Ngã lãng du thời, quân thượng thiếu « ( lúc mà ta rong chơi phóng túng thì nàng hãy còn nhỏ tuổi ).

Tự hình 8

Dị thể 9

Từ ghép 12

ngã [nga, ngạ]

U+786A, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm, cái nện

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái đầm, cái nện (đất): 硪子 Cái đầm; 打硪 Đầm đất.

Tự hình 3

Dị thể 2

ngã [ngạ]

U+9913, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đói quá

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

ngã [ngạ]

U+997F, tổng 10 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đói quá

Tự hình 2

Dị thể 1

ngã

U+9A00, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ngựa cao lớn — Phả ngã 駊騀. Dáng ngựa lắc mạnh đầu cổ.

Tự hình 1

Dị thể 2