Có 1 kết quả:
騃 ngãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” 痴騃 ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu dốt, đàn độn, không biết gì — Một âm là Sĩ. Xem Sĩ.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0