Có 1 kết quả:

騃 ngãi

1/1

ngãi [ngai, ngốc, ]

U+9A03, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” 痴騃 ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu dốt, đàn độn, không biết gì — Một âm là Sĩ. Xem Sĩ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0