Có 13 kết quả:

吳 ngô吴 ngô吾 ngô呉 ngô唔 ngô娪 ngô峿 ngô梧 ngô浯 ngô蜈 ngô鋙 ngô铻 ngô鼯 ngô

1/13

ngô

U+5433, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” .
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” , “Giang Tây” 西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” .
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói quá đi, nói khoác — Tên nước thời tam quốc, tức nước Ngô của Tôn Quyền, ở vùng Giang đông. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Lìa Ngô bịn rịn chòm mây bạc, về Hán trau tria mảnh má hồng « — Một tên chỉ tỉnh Giang Tô — Họ người.

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô

U+5434, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ngô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ngô .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô

U+543E, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ta (ngôi thứ nhất)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi. ◇Luận Ngữ : “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử : “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” (Công Tôn Sửu thượng ) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã . Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tôi, ta, chúng ta: Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôi. Ta. Tiếng tự xưng.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô

U+5449, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “ngô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Ngô, họ Ngô, đất Ngô.
② Rầm rĩ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô [, ân]

U+5514, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng đọc sách ê a
2. tôi, ta
3. không

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngâm nga, tiếng đọc sách ê a. ◎Như: “y ngô” ê a.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v.v. ◎Như: “ngô, thị đích!” , ủa, phải rồi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng đọc sách: Ê a;
② (đph) Tôi, ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngô .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô [ngư]

U+5A2A, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gái đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gái đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp. Một âm là Ngư.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô [ngữ]

U+5CFF, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. núi Ngô (thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. (xem: khu ngô 峿)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Ngô (núi cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay);
峿khu ngô [quwú] (văn) Núi cao không bằng phẳng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngô [ngộ]

U+68A7, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây vông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” , (Tỉnh thí kì kí trường minh ).
2. (Động) § Xem “chi ngô” .
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” , “khôi vĩ” . ★Tương phản: “nhược tiểu” , “ải tiểu” .
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngô đồng cây ngô đồng.
② Chi ngô chống chỏi, có khi viết là chi ngô .
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây ngô đồng (Firmiana platanifolia).ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông;
chi ngô [zhiwu] Xem (bộ ), nghĩa
⑪;
khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây tức cây Ngô đồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thú quê thuần hức bén mùi, giếng vàng đã rụng một vài lá ngô «.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô

U+6D6F, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Ngô (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Ngô (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Ngô thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô

U+8708, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngô công )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô công” con rết. § Còn có những tên là: “bách túc” , “bách túc chi trùng” , “bách túc trùng” . Ngày xưa gọi là “lang thư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngô công con rết.

Từ điển Trần Văn Chánh

ngô công [wúgong] Con rết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngô công : Con rết ( rít ).

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngô [ngữ]

U+92D9, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn ngô ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [kun].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngô [ngữ]

U+94FB, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn ngô ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngô

U+9F2F, tổng 20 nét, bộ thử 鼠 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con sóc bay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô thử” một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như dơi, bay được. § Còn gọi là “phi thử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngô thử con sóc bay, một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như con dơi, bay được. Còn gọi là phi thử .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con sóc bay. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chuột đuôi xù.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0