Có 5 kết quả:

嵬 ngôi桅 ngôi磑 ngôi隗 ngôi鮠 ngôi

1/5

ngôi [nguy]

U+5D6C, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và không bằng phẳng. ◎Như: “thôi ngôi” 崔嵬 cao ngất lởm chởm.
2. (Tính) Cuồng vọng, hiểm trá. ◎Như: “ngôi thuyết” 嵬說 lời nói cuồng vọng.
3. (Tính) Kì dị. ◎Như: “ngôi tài kiệt sĩ” 嵬才傑士 bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi ngôi 崔嵬 cao ngất, núi đá lẫn đất cũng gọi là thôi ngôi. Nhà Tống gọi cái bình rượu là ngôi. Quân hầu thân của ông Hàn Thế Chung, ông Nhạc Phi đều gọi bối ngôi quân 背嵬軍 nghĩa là quân vác bình rượu hầu tướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao ngất: 嵬嵬 Cao vút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi đá gập ghềnh lởm chởm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ngôi [nguy]

U+6845, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột buồm. ◎Như: “thuyền ngôi” 船桅 cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột buồm của thuyền buồm. Cũng dọc Nguy.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

ngôi [cai, ngại]

U+78D1, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi ngôi 磑磑: Vẻ rất cứng, cứng như đá — Dáng chập chồng ( như đá núi chồng chất ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ngôi [ngỗi]

U+9697, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. § Cũng như “ngôi” 嵬.
2. (Danh) Họ “Ngôi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cao;
② [Wâi] Nước Ngỗi (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc);
③ [Wâi] (Họ) Ngỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất cao — Cao — Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay — Họ người.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ngôi [nguy]

U+9BA0, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài cá xương cứng, đầu vàng, mình xám tro nhạt không có vảy, môi tròn và lồi ra, sinh sản ở nước ngọt, giống như cá “niêm” 鯰 mà to (lat. Leiocassis longirostris). § Cũng đọc là “nguy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá ngôi, giống như cá niêm mà to (Leiocassis longirostris). Cũng đọc là nguy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6