Có 2 kết quả:

牛 ngưu牜 ngưu

1/2

ngưu

U+725B, tổng 4 nét, bộ ngưu 牛 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con trâu
2. sao Ngưu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con bò. § Ghi chú: “thủy ngưu” con trâu.
2. (Danh) Sao “Ngưu”.
3. (Danh) Họ “Ngưu”.
4. (Tính) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: “ngưu tính” bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải” , (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trâu.
② Sao Ngưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Trâu bò: Bò đực; Đấu bò tót; Chăn trâu;
② [Niú] Sao Ngưu;
③ [Niú] (Họ) Ngưu.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngưu

U+725C, tổng 4 nét, bộ ngưu 牛 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ ngưu

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0