Có 2 kết quả:
牛 ngưu • 牜 ngưu
Từ điển phổ thông
1. con trâu
2. sao Ngưu
2. sao Ngưu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con bò. § Ghi chú: “thủy ngưu” 水牛 con trâu.
2. (Danh) Sao “Ngưu”.
3. (Danh) Họ “Ngưu”.
4. (Tính) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: “ngưu tính” 牛性 bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải” 眾人見寶玉牛心, 都怪他獃痴不改 (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.
2. (Danh) Sao “Ngưu”.
3. (Danh) Họ “Ngưu”.
4. (Tính) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: “ngưu tính” 牛性 bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải” 眾人見寶玉牛心, 都怪他獃痴不改 (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trâu.
② Sao Ngưu.
② Sao Ngưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Trâu bò: 公 牛 Bò đực; 鬥牛 Đấu bò tót; 放牛 Chăn trâu;
② [Niú] Sao Ngưu;
③ [Niú] (Họ) Ngưu.
② [Niú] Sao Ngưu;
③ [Niú] (Họ) Ngưu.
Tự hình 5
Dị thể 1
Từ ghép 35
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0