Có 3 kết quả:

疟 ngược瘧 ngược虐 ngược

1/3

ngược

U+759F, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bệnh sốt rét

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh sốt rét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngược

U+7627, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bệnh sốt rét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sốt rét.

Từ điển Thiều Chửu

① Sốt rét, hết rét lại nóng, cứ đúng giờ phát gọi là ngược. Vì thế muỗi đem vi trùng độc truyền vào trong mình, phát bệnh trước rét sau nóng, mỗi ngày một cơn cứ đúng giờ phát, có khi cách một ngày một cơn, có khi hai ba ngày một cơn gọi là gián hiết nhiệt sốt cách nhật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh sốt rét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt rét. Cũng đọc Nghịch.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngược

U+8650, tổng 9 nét, bộ hô 虍 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ác nghiệt, tai ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tàn hại. ◇Mạnh Tử : “Kim Yên ngược kì dân, vương vãng nhi chinh chi” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nay quân Yên tàn hại dân, vua đi đánh dẹp chúng.
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả” (Dữ hữu nhân luận vi văn thư ) Mà còn trọng xưa khinh nay.
3. (Tính) Tàn ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngược chánh” chánh trị tàn ác, “ngược lại” quan lại độc ác.
4. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◇Lục Cơ : “Thần văn ngược thử huân thiên” (Diễn liên châu ) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.
5. (Tính) Quá mức. ◎Như: “hước nhi bất ngược” hài hước nhưng không quá quắt.
6. (Danh) Sự tàn bạo. ◎Như: “trợ trụ vi ngược” giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.
7. (Danh) Tai vạ, tai họa. ◇Thư Kinh : “Ân giáng đại ngược” (Bàn Canh trung ) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.
8. (Phó) Một cách nghiệt ngã, ác độc. ◎Như: “ngược đãi” đối xử nghiệt ác. ◇Sử Kí : “Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác, tai ngược, nghiệt. Như ngược đãi đối đãi nghiệt ác, ngược chánh chánh trị ác.
② Tai vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngược đãi, ác, nghiệt, nghiệt ngã, bạo tàn;
② (văn) Tai vạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàn bạo — Độc ác. Có hại — Tai hoạ.

Tự hình 3

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0