Có 4 kết quả:

搕 ngạ硪 ngạ餓 ngạ饿 ngạ

1/4

ngạ [hạp, khạp, áp]

U+6415, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che lấp bằng tay

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che lấp bằng tay;

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ngạ [nga, ngã]

U+786A, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm, cái nện

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái đầm, cái nện (đất): Cái đầm; Đầm đất.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

ngạ [ngã]

U+9913, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đói. § Đối lại với “bão” . ◇Nguyễn Trãi : “Thú Dương ngạ tử bất thực túc” (Côn sơn ca ) (Bá Di và Thúc Tề ) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.
2. (Động) Để cho đói, bỏ đói. ◇Mạnh Tử : “Thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu” , , , (Cáo tử hạ ) Trời định giao phó trọng trách cho người đó, thì trước hết làm khổ tâm chí, khiến cho nhọc gân cốt, để cho đói thân xác.
3. (Tính) Bị đói. ◇Quản Tử : “Đạo hữu ngạ dân” (Quốc súc ) Trên đường có dân bị đói.

Từ điển Thiều Chửu

① Đói quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: Người đói; Bị đói; Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết đói. Đói lắm.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngạ [ngã]

U+997F, tổng 10 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: Người đói; Bị đói; Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0