Có 24 kết quả:

咢 ngạc噩 ngạc堮 ngạc崿 ngạc愕 ngạc腭 ngạc萼 ngạc蕚 ngạc蘁 ngạc諤 ngạc谔 ngạc遌 ngạc遻 ngạc鄂 ngạc鍔 ngạc锷 ngạc顎 ngạc颚 ngạc鰐 ngạc鱷 ngạc鳄 ngạc鶚 ngạc鹗 ngạc齶 ngạc

1/24

ngạc

U+54A2, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao
2. tranh biện, nói thẳng
3. ca hát một mình
4. góc nhà

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cao;
② Tranh biện, nói thẳng;
③ Ca hát một mình;
④ Như 愕 (bộ 忄);
⑤ Như 鍔 (bộ 金);
⑥ Góc nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lớn lên — Nói lớn ồn ào.

Tự hình 2

Dị thể 3

ngạc

U+5669, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kinh hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kinh khủng, đáng sợ. ◎Như: “ngạc mộng” 噩夢 ác mộng, chiêm bao thấy sự không lành, “ngạc háo” 噩耗 tin xấu, tin buồn, hung tín.
2. (Tính) Nghiêm túc. ◎Như: “ngạc ngạc” 噩噩 nghiêm túc, chính trực.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh hãi, như ngạc mộng 噩夢 chiêm bao thấy sự không lành, ngạc háo 噩耗 tin xấu.
② Ngạc ngạc 噩噩 nghiêm túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kinh tởm, sửng sốt;
② 【噩噩】ngạc ngạc [èè] Nghiêm túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh sợ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

ngạc

U+582E, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

ngạc

U+5D3F, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vách đá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vách đá.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

ngạc

U+6115, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngạc nhiên, kinh ngạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. ◎Như: “ngạc nhiên” 愕然 lấy làm lạ, “kinh ngạc” 驚愕 sợ hãi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên” 嫂不信. 脫靴而示之足, 始愕, 視靴中則絮滿焉 (Nhan Thị 顏氏) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.
2. (Động) Nói thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoảng hốt, kinh ngạc, ngạc nhiên, sửng sốt, hớt hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi thình lình — Nói thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

ngạc

U+816D, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vòm miệng

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Vòm miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàm ếch. Nóc giọng.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

ngạc

U+843C, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đài hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa.
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa. Nay ta lấy hai chữ hoa ngạc 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đài (hoa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đế hoa, tức những chiếc lá nhỏ ở sát những cánh hoa ngoài cùng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ngạc

U+855A, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “ngạc” 萼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạc 萼.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ngạc [ngộ]

U+8601, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Ngạc 萼 — Một âm khác là Ngộ. Xem Ngộ.

Tự hình 1

ngạc

U+8AE4, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời nói ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói ngay thẳng, chính trực. ◇Sử Kí 史記: “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng lời một người nói thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời nói ngay thẳng. Thiên nhân chi nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc 千人之諾諾,不如一士之諤 nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói thẳng: 千人之諾諾,不如一士之諤 Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thẳng, nói thật.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

ngạc

U+8C14, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời nói ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói thẳng: 千人之諾諾,不如一士之諤 Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諤

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

ngạc [ngộ]

U+904C, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tình cờ gặp, không định mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, gặp phải.
2. (Động) Xúc phạm, đụng chạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỗng gặp, không định bụng gặp mà lại gặp gọi là ngạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tình cờ gặp, bỗng gặp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với lòng mình — Không muốn gặp mà lại gặp. Gặp gỡ bất đắc dĩ — Một âm là Ngộ. Xem Ngộ.

Tự hình 1

Dị thể 3

ngạc [ngộ]

U+907B, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tình cờ gặp, không định mà gặp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạc 遌 — Một âm khác là Ngộ. Xem Ngộ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

ngạc

U+9102, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngoài cõi, ven cõi ngoài
2. họ Ngạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một ấp của nước Sở ngày xưa, thuộc huyện “Vũ Xương” 武昌 tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
2. (Danh) Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc.
3. (Danh) Biên giới, ven cõi. ◎Như: “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
4. (Danh) Lời nói chính trực. § Thông “ngạc” 諤.
5. (Danh) Đài hoa. § Thông “ngạc” 萼.
6. (Danh) Họ “Ngạc”.
7. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. § Thông “ngạc” 愕.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một ấp của nước Sở 楚 ngày xưa, thuộc huyện Vũ Xương tỉnh Hồ Bắc.
② Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
③ Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
④ Họ Ngạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngoài cõi, ven cõi;
② [È] Ấp Ngạc (thời xưa, nay thuộc huyện Vũ Xương, tỉnh Hồ Bắc);
③ Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc (gọi tắt);
④ (Họ) Ngạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuộc nước Tấn thời Xuân Thu, Thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay của Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

ngạc

U+9354, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi dao, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưỡi dao, chỗ đầu mũi dao. ◎Như: “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).

Từ điển Thiều Chửu

① Lưỡi dao, chỗ đầu mũi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi kiếm, lưỡi dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn của đao — Hai bên má con dao.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

ngạc

U+9537, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi dao, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi kiếm, lưỡi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍔

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

ngạc

U+984E, tổng 18 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàm, quai hàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má hoặc xương quai hàm gọi là “ngạc cốt” 顎骨. ◎Như: “thượng ngạc cốt” 上顎骨 xương hàm trên, “hạ ngạc cốt” 下顎骨 xương hàm dưới.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xương gò má, (quyền) xương quai hàm gọi là hạ ngạc 下顎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Xương gò má, xương quai hàm, hàm: 上顎 Hàm trên; 下顎 Hàm dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mặt dài — Vẻ kính cẩn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

ngạc

U+989A, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàm, quai hàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顎

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Xương gò má, xương quai hàm, hàm: 上顎 Hàm trên; 下顎 Hàm dưới.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

ngạc

U+9C10, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá sấu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ngạc” 鱷.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ngạc 鱷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鱷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạc 鱷.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

ngạc

U+9C77, tổng 27 nét, bộ ngư 魚 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá sấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá sấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá sấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá sấu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngất trời sát khí mơ màng, đầy sông kình ngạc chật đường giáp binh «.

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 2

ngạc

U+9CC4, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá sấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰐.
2. Giản thể của chữ 鱷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰐

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sấu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

ngạc

U+9D9A, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim ngạc (mỏ ngắn, sống ở mặt nước, bắt tôm cá)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. § Ngày xưa gọi là chim “thư cưu” 睢鳩. Cũng gọi là “ngư ưng” 魚鷹 chim ưng biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim ngạc, mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. Ngày xưa gọi là chim thư cưu 睢鳩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim ưng biển. Cg. 睢鳩.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

ngạc

U+9E57, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim ngạc (mỏ ngắn, sống ở mặt nước, bắt tôm cá)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim ưng biển. Cg. 睢鳩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶚

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

ngạc

U+9F76, tổng 24 nét, bộ xỉ 齒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vòm miệng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腭 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lợi, tức phần thịt cứng ở chân răng.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4