Có 8 kết quả:

懝 ngại硋 ngại硙 ngại碍 ngại磑 ngại礙 ngại閡 ngại阂 ngại

1/8

ngại

U+61DD, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đần độn, vô tri — Sợ hãi, không biết phải nghĩ sao. Hoang mang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đường xa chớ ngại Ngô Lao «.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

ngại

U+784B, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngại 礙.

Tự hình 1

Dị thể 1

ngại [cai]

U+7859, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cối tán, cái bàn tán
2. bền chắc, vững vàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 磑.

Tự hình 1

Dị thể 1

ngại

U+788D, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ngại” 礙.
2. Giản thể của chữ 礙.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ngại 礙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 礙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: 礙手礙腳 Vướng chân vướng tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngại 礙.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ngại [cai, ngôi]

U+78D1, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cối tán, cái bàn tán
2. bền chắc, vững vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối xay.
2. Một âm là “cai”. (Tính) § Xem “cai cai” 磑磑.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối tán, cái bàn tán.
② Một âm là cai. Cai cai 磑磑 bền chắc, vững vàng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ngại

U+7919, tổng 19 nét, bộ thạch 石 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “quan ngại” 關礙 ngăn trở.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can 方干: “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: 礙手礙腳 Vướng chân vướng tay.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

ngại

U+95A1, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khác biệt
2. ngăn chặn
3. vùi lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở ngại, ngăn cách. ◎Như: “cách ngại” 隔閡 tình ý không thông hiểu nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngại. Như cách ngại 隔閡 (tình không thông hiểu nhau, tình ý hai bên không thông với nhau).
② Ngăn chặn.
③ Vùi lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở ngại: 隔閡 Cách trở, trở ngại, xa cách;
② (văn) Ngăn chặn;
③ (văn) Vùi lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa đóng lại ở bên ngoài — Cũng dùng như chữ Ngại 礙.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ngại

U+9602, tổng 9 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khác biệt
2. ngăn chặn
3. vùi lấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở ngại: 隔閡 Cách trở, trở ngại, xa cách;
② (văn) Ngăn chặn;
③ (văn) Vùi lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閡

Tự hình 2

Dị thể 2