Có 4 kết quả:
啐 ngạt • 屵 ngạt • 歹 ngạt • 歺 ngạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm.
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐.
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” 啐! 你臉皮真厚 xì! mi thật là đồ mặt dày!
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐.
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” 啐! 你臉皮真厚 xì! mi thật là đồ mặt dày!
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Bờ đất cao.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xương tàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương tàn.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương tàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.
Tự hình 4
Dị thể 11
Bình luận 0