Có 6 kết quả:

呆 ngốc獃 ngốc禿 ngốc秃 ngốc鋵 ngốc騃 ngốc

1/6

ngốc [bảo, ngai]

U+5446, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển Thiều Chửu

① Ngây dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngây dại. ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát: Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem [dai].

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngốc [ngai]

U+7343, tổng 14 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngốc [thốc]

U+79BF, tổng 7 nét, bộ hoà 禾 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: “ngốc đầu” 禿 đầu hói, “ngốc san” 禿 núi trọc, “ngốc thụ” 禿 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện : “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 禿 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿 kim nhụt, “ngốc bút” 禿 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 禿 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết .

Từ điển Thiều Chửu

① Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc. Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc, như ngốc bút 禿 cái bút cùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sói tóc, trọc, trọc nhẵn, hói: 禿 Đầu trọc, đầu hói, hói đầu; 禿Núi trọc; 禿 Trọc nhẵn;
② Trơ, trụi, trơ trụi: 禿 Cây trụi lá; 禿 Rừng cây trơ trụi;
③ Cùn, cụt, cộc: 禿 Gà cụt đuôi; 禿 Chó cộc; 禿 Dao cùn;
④ Cụt, không hoàn chỉnh: 禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu hói ( sói ), không có tóc — Rụng hết. Trơ trụi.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngốc [thốc]

U+79C3, tổng 7 nét, bộ hoà 禾 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禿.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngốc

U+92F5, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố tuli, Tu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) [diu].

Tự hình 1

Bình luận 0

ngốc [ngai, ngãi, ]

U+9A03, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0