Có 5 kết quả:

仵 ngỗ啎 ngỗ忤 ngỗ牾 ngỗ迕 ngỗ

1/5

ngỗ

U+4EF5, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đối lập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bằng nhau, như nhau, tương đồng.
2. (Danh) Họ “Ngỗ”.
3. (Danh) “Ngỗ tác” 仵作 tên một chức lại để khám xét các người bị tử thương. § Xem từ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngỗ tác 仵作 tên một chức lại để khám xét các người tử thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

【仵作】ngỗ tác [wưzuò] (Chức) quan khám nghiệm tử thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đôi. Một cặp — Một chống một. Tay đôi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

ngỗ [ngộ]

U+554E, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chống lại, trái lại
2. húc bằng sừng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 牾 (bộ 牛). Cv.

Tự hình 2

Dị thể 4

ngỗ

U+5FE4, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngang ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, nghịch lại, không thuận tòng. ◎Như: “ngỗ nghịch” 忤逆 ngỗ ngược (bất hiếu). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生) Đúng lúc ông vì nghịch với quan trên, bị cách chức, sắp giải nhiệm đi về.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngang ngược. Tục gọi kẻ bất hiếu là ngỗ nghịch 忤逆 nghĩa là kẻ không thuận theo cha mẹ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trái ngược, ngang ngược, ngỗ nghịch, không nghe theo. 【忤逆】ngỗ nghịch [wưnì] Ngỗ ngược (bất hiếu với cha mẹ);
② Ngang bướng, gây gỗ: 與人無忤 Không gây gỗ với ai, không xích mích với ai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghịch lại. Làm trái lại — Sai lầm. Lầm lỗi.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 5

ngỗ [ngộ]

U+727E, tổng 11 nét, bộ ngưu 牛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chống lại, trái lại
2. húc bằng sừng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chống đối, trái lại (như 忤, bộ 心);
② Húc (bằng sừng).

Tự hình 2

Dị thể 3

ngỗ

U+8FD5, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, chống đối. ◇Hán Thư 漢書: “Cung nhân úy chi, mạc cảm phục ngỗ” 宮人畏之, 莫敢復迕 (Quảng Xuyên Huệ Vương Lưu Việt truyện 廣川惠王劉越傳) Cung nhân kính sợ, không dám làm trái nữa.
2. (Động) Gặp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vương Phủ thì xuất, dữ Phiền tương ngỗ” 王甫時出, 與蕃相迕 (Trần Phiền truyện 陳蕃傳) Lúc Vương Phủ ra, thì gặp (Trần) Phiền.
3. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
4. (Động) Qua lại lộn xộn. ◎Như: “thác ngỗ” 錯迕.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp. Hai bên, bên đi bên lại, mà vừa gặp nhau gọi là ngỗ. Vì thế nên sự gì kéo đến bề bộn mà họp cả vào một lúc gọi là thác ngỗ 錯迕.
② Ngang trái, ý kiến trái khác nhau gọi là ngỗ, như: quai ngỗ 乖迕 ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Làm trái, trái, chống lại: 上下相反,好惡乖迕 Trên dưới ngược nhau, ưa ghét trái nhau (Triều Thác: Luận quý túc sớ);
② Gặp (đụng đầu) nhau (từ hai hướng đi nghịch lại): 相迕 Gặp nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái nghịch. Như chữ Ngỗ 忤 — Gặp gỡ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1