Có 2 kết quả:

諢 ngộn诨 ngộn

1/2

ngộn [hộn]

U+8AE2, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói đùa, pha trò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui. ◎Như: “đả ngộn” 打諢 nói đùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".

Từ điển Thiều Chửu

① Nói đùa, nói pha trò, trong các bài văn du hý chêm thêm cho vui gọi là ngộn. Tục gọi là đả ngộn 打諢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói giỡn chơi — Nói lung tung, xa sự thật.

Tự hình 2

Dị thể 3

ngộn [hộn]

U+8BE8, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói đùa, pha trò

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諢.

Tự hình 2

Dị thể 2