Có 15 kết quả:

兀 ngột卼 ngột尢 ngột屼 ngột扤 ngột杌 ngột矹 ngột矻 ngột紇 ngột跀 ngột軏 ngột阢 ngột靰 ngột鼿 ngột齀 ngột

1/15

ngột [ngoạt, ô]

U+5140, tổng 3 nét, bộ nhân 儿 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cao mà bằng đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao mà trụi đầu, trọi. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thục san ngột, A phòng xuất” 蜀山兀, 阿房出 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Núi xứ Thục trọi, cung A Phòng hiện ra.
2. (Tính) Cao chót vót. ◎Như: “đột ngột” 突兀 chót vót.
3. (Phó) Ngớ ngẩn, lơ mơ, không biết gì cả. ◇Lí Bạch 李白: “Túy hậu thất thiên địa, Ngột nhiên tựu cô chẩm” 醉後失天地, 兀然就孤枕 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Say khướt còn đâu trời đất nữa, Ngẩn ngơ tìm gối lẻ loi mình.
4. (Phó) Khó khăn, khổ sở, chật vật. ◎Như: “hằng ngột ngột dĩ cùng niên” 恆兀兀以窮年 thường khổ sở chật vật suốt năm.
5. (Đại) Phức từ: “ngột” kèm theo “thùy” thành “ngột thùy” 兀誰 ai, “ngột” kèm theo “na” thành “ngột na” 兀那 kia (thường dùng trong các bài từ thời nhà Nguyên). ◇Lưu Yên 劉燕: “Kim cổ biệt li nan, ngột thùy họa nga mi viễn san” 今古別離難, 兀誰畫蛾眉遠山 (Thái thường dẫn 太常引) Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa?
6. (Động) Dao động. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chúc trạo tiểu chu quy khứ, Nhậm yên ba phiêu ngột” 燭棹小舟歸去, 任煙波飄兀 (Hảo sự cận 好事近, Hồ thượng vũ tình thì từ 湖上雨晴時詞) Thắp đuốc, chèo thuyền nhỏ ra về, Mặc khói sóng dao động.
7. (Động) Chặt chân. ◎Như: “ngột giả” 兀者 kẻ bị chặt gãy một chân, người đi khập khiễng. ◇Trang Tử 莊子: “Lỗ hữu ngột giả Vương Đài, tòng chi du giả, dữ Trọng Ni tương nhược” 魯有兀者王駘, 從之遊者, 與仲尼相若 (Đức sung phù 德充符) Nước Lỗ có kẻ cụt chân tên là Vương Đài, số kẻ theo học ông ngang với Trọng Ni.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao mà bằng đầu. Bây giờ quen gọi là cao chót, như đột ngột 突兀 chót vót.
② Ngây ngất, như hằng ngột ngột dĩ cùng niên 恆兀兀以窮年 thường lo đau đáu suốt năm.
③ Lại là lời trợ ngữ, trong các bài từ nhà Nguyên họ hay dùng.
④ Ngột giả 兀者, kẻ bị chặt gẫy một chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chặt chân: 兀者 Người bị chặt một chân;
② Cao mà phẳng ở phần trên, cao chót vót: 兀立 Đứng thẳng; 突兀 Chót vót; 蜀山兀,阿房出 Núi Thục cao phẳng, cung A Phòng hiện ra (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
③ Ngây ngất, ngớ ngẩn, lơ mơ không biết gì cả: 臨文乍了了,徹卷兀若無 Vừa đọc tới bài văn thì chợt hiểu, đọc xong thì ngớ ngẩn như không có gì (Liễu Tôn Nguyên: Độc thư);
④ Này;
⑤ Đầu ngữ, kết hợp với 誰,那,thành 兀誰 (ngột thùy) (= ai?), 兀那 (ngột na) (= kia) (thường dùng trong thể từ và kịch khúc đời Nguyên): 古今別離難,兀誰畫蛾眉遠山? Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa? (Lưu Yên: Thái thường dẫn); 兀那彈琵琶的是哪位娘娘? Kia đàn tì bà là vị nương nương nào? (Hán cung thu, hồi 1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao mà bằng phẳng. Nói về thế đất ( đỉnh núi, đỉnh đồi ) — Đần độn, vô tri — Hình phạt chặt chân thời xưa.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngột [quỵ]

U+537C, tổng 9 nét, bộ tiết 卩 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết 卼臲)

Từ điển trích dẫn

1. Xem 隉.

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngột [uông]

U+5C22, tổng 3 nét, bộ uông 尢 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ ngột

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

ngột

U+5C7C, tổng 6 nét, bộ sơn 山 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi trọc
2. cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng núi trọc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hận tằng đài không luật ngột” 只恨層臺空律屼 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chỉ hận mấy tầng lầu cao sừng sững.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Núi) trọc, trụi;
② Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi trơ trụi, không cây cối. Cũng nói: Ngật ngột 屹屼.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngột

U+6264, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ngột

U+674C, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết 杌隉)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, dao động. ◇Sử Kí 史記: “Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa” 揚翠葉, 杌紫莖, 發紅華 (Tư Mã Tương Như liệt truyện 司馬相如列傳).
2. (Danh) Cây không có cành nhánh.
3. (Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
4. (Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu” 武松讓哥嫂上首坐了, 武松掇個杌子, 橫頭坐了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
5. (Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ 牛僧孺: “Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ” 我才方古詞人, 唯不及東阿耳, 其餘文士, 皆吾杌中之肉, 可以宰割矣 (Huyền quái lục 玄怪錄, Tào Huệ 曹惠).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Đào ngột” 檮杌, sách sử của nước Sở thời xưa.
7. (Tính) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội” 臣嚚杌窮賤, 情嗜踳昧 (Thị lang báo mãn từ các sớ 侍郎報滿辭閣疏).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
② Ngột niết 杌隉 áy náy không yên. Ngột tử 杌子 cái ghế nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây không nhánh, gốc cây (còn lại sau khi đốn);
② Ghế đẩu vuông: 杌子 Ghế đẩu;
③ Áy náy: 杌隉 Áy náy không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trơ trụi, không cành lá — Cái ghế đầu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ngột

U+77F9, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lột ngột 硉矹)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi đá, vách đá dựng đứng. Cũng nói Luật ngột 硉矹.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngột [khốt]

U+77FB, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột ngột 矻矻)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khốt khốt” 矻矻 lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc 矻 là “ngột”. ◇Hán Thư 漢書: “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” 勞筋苦骨, 終日矻矻 (Vương truyện 王傳) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốt khốt 矻矻 xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngột

U+8DC0, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặt chân, một hình phạt tàn khốc thời cổ. Cũng đọc Ngoạt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ngột [nguyệt]

U+8ECF, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đòn gánh của xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai” 大車無輗, 小車無軏, 其何以行之哉 (Vi chánh 為政) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là “ngột”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh ngang ở cuối gọng xe;
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhíp xe, tức bộ phận trên trục xe, để đỡ thùng xe, hầu xe chạy cho êm, không dằn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngột

U+9622, tổng 5 nét, bộ phụ 阜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ngột niết” 阢隉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lo lắng, sợ hãi. 【阢隉】ngột niết [wùniè] Lo lắng, hốt hoảng, kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngột hoàng 阢隍: Vẻ xáo trộn, bất an.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ngột

U+9770, tổng 12 nét, bộ cách 革 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột lạp 靰鞡)

Từ điển Trần Văn Chánh

【靰鞡】ngột lạp [wùla] Loại giày da mang vào mùa đông của người xứ đông bắc Trung Quốc, trong có lót cỏ ngột lạp.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngột

U+9F3F, tổng 17 nét, bộ tỵ 鼻 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngột 齀.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ngột

U+9F40, tổng 18 nét, bộ tỵ 鼻 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọ mũi vào vật gì.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0