Có 6 kết quả:

寓 ngụ寤 ngụ庽 ngụ禺 ngụ窹 ngụ𤟹 ngụ

1/6

ngụ

U+5BD3, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. nói bóng gió

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi ở, chỗ ở. ◎Như: “ngụ sở” 寓所 chỗ ở, “công ngụ” 公寓 nhà ở chung cho nhiều gia đình.
2. (Danh) “Ngụ công” 寓公: (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “ngụ cư” 寓居 ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: “ngụ ý thâm viễn” 寓意深遠 ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” 山水之樂, 得之心而寓之酒也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) “Ngụ mục” 寓目 xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 遙聞畜鴿最盛, 此亦生平所好, 願得寓目 (Cáp dị 鴿異) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhờ, như ngụ cư 寓居 ở nhờ.
② Nói bóng, như ngụ ngôn 寓言 nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục 寓目 để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư 寓書 gửi thư tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cư trú, ở: 暫寓友人處 Tạm cư trú nhà bạn;
② Nơi ở, nhà: 客寓 Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: 寓意勸懲 Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: 寓目 Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: 寓書 Gởi thư tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu. Td: Trú ngụ 住寓 — Ở. Td: Cư ngụ 居寓 — Gửi gấm vào. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

ngụ [ngộ]

U+5BE4, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thức dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: “ngụ mị cầu chi” 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư diệc kinh ngụ” 予亦驚寤 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” 悟. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” 閨中既已邃遠兮, 哲王又不寤 (Li tao 離騷) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thức dậy, như ngụ mị cầu chi 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thức dậy: 寤寐 Thức và ngủ;
② Như 悟 (bộ 忄) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

ngụ

U+5EBD, tổng 12 nét, bộ nghiễm 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. nói bóng gió

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寓 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngụ 寓.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ngụ

U+7AB9, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. thức dậy (như chữ 寤)

Tự hình 1

Dị thể 4

ngụ

U+247F9, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống vượn trong truyền thuyết cổ, còn viết là 禺

Tự hình 1