Có 2 kết quả:

狱 ngục獄 ngục

1/2

ngục

U+72F1, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tù ngục

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tù ngục, nhà lao: Hạ ngục, vào tù;
② Vụ án: Vụ án oan ức.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

ngục

U+7344, tổng 14 nét, bộ khuyển 犬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tù ngục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà tù, nơi giam giữ. ◎Như: “hạ ngục” bắt bỏ vào nhà giam, “địa ngục” theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
2. (Danh) Vụ án, án kiện. ◎Như: “chiết ngục” xử kiện.
3. (Động) Tố tụng, kiện cáo. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Đệ huynh tương ngục” (Cao nghĩa ) Anh em kiện cáo lẫn nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngục tù.
② Án kiện, như chiết ngục xử kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tù ngục, nhà lao: Hạ ngục, vào tù;
② Vụ án: Vụ án oan ức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tù, nơi giam người có tội — Vụ án — Việc xử án — Kiện tụng, tranh chấp.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0