Có 1 kết quả:
嶷 ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Tương truyền vua Thuấn 舜 chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” 蒼梧山.
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửu nghi núi Cửu-nghi.
② Một âm là ngực. Kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
② Một âm là ngực. Kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết. Hiểu biết ( nói về trẻ con bắt đầu hiểu biết về xung quanh ) — Dáng núi cao — Cao cả — Một âm là Nghi.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0