Có 23 kết quả:

嗫 nhiếp囁 nhiếp慑 nhiếp慴 nhiếp懾 nhiếp摄 nhiếp攝 nhiếp灄 nhiếp睪 nhiếp籋 nhiếp耴 nhiếp聂 nhiếp聶 nhiếp蠂 nhiếp踂 nhiếp蹑 nhiếp躡 nhiếp銸 nhiếp鑷 nhiếp镊 nhiếp韘 nhiếp顳 nhiếp颞 nhiếp

1/23

nhiếp [chiếp]

U+55EB, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 囁

Từ điển Trần Văn Chánh

【囁嚅】 nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.

Tự hình 2

Dị thể 1

nhiếp [chiếp]

U+56C1, tổng 21 nét, bộ khẩu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【囁嚅】 nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

nhiếp

U+6151, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: 威懾 Uy hiếp, răn đe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懾

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

nhiếp [chiếp, chiệp, triệp, điệp]

U+6174, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懾.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

nhiếp

U+61FE, tổng 21 nét, bộ tâm 心 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí 禮記: “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” 貧賤而知好禮, 則志不懾 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” 威動天地, 聲懾四海 (Phiếm luận 氾論) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ nép, bị oai thế đè nén làm cho mất cả khí phách gọi là nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: 威懾 Uy hiếp, răn đe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

nhiếp

U+6444, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vén lên
2. bắt lấy
3. thu lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攝

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy, thu hút, hấp thu: 攝取養分 Hấp thu chất bổ;
② Bảo dưỡng, giữ gìn (sức khỏe): 珍攝 Giữ gìn thân thể (sức khỏe); 攝生 Giữ sức khỏe, dưỡng sinh;
③ Thay quyền để thống trị, kiêm quyền, thay quyền: 攝政 Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị); 攝位 Lên ngôi thay vua;
④ (văn) Trị cho nghiêm chỉnh: 鎭攝 Trấn áp để không dám làm càn;
⑤ (văn) Bị bức bách;
⑥ (văn) Vay mượn;
⑦ (văn) Vén lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

nhiếp

U+651D, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vén lên
2. bắt lấy
3. thu lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa cho ngay, chỉnh đốn. ◇Sử Kí 史記: “Hầu Sanh nhiếp tệ y quan, trực thướng tái công tử thượng tọa, bất nhượng” 侯生攝弊衣冠, 直上載公子上坐, 不讓 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Hầu Sinh sửa lại áo mũ rách rưới, bước thẳng lên xe ngồi luôn vào chỗ phía trên, không từ chối.
2. (Động) Thu lấy, chụp lấy. ◎Như: “nhiếp ảnh” 攝影 chụp hình, “nhiếp thủ kính đầu” 攝取鏡頭 chụp tấm hình.
3. (Động) Vén lên, nâng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư nãi nhiếp y nhi thướng” 予乃攝衣而上 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi bèn vén áo mà lên.
4. (Động) Thu hút. ◎Như: “câu hồn nhiếp phách” 勾魂攝魄 thu bắt hồn vía. ◇Cố Huống 顧況: “Từ thạch nhiếp thiết, bất nhiếp hồng mao” 磁石攝鐵, 不攝鴻毛 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Đá nam châm hút sắt, không hút lông chim hồng.
5. (Động) Duy trì, giữ gìn, bảo trì. ◇Quốc ngữ 國語: “Thành nhi bất thiên, nãi năng nhiếp cố” 成而不遷, 乃能攝固 (Tấn ngữ tứ) Thành công mà không dời đổi, mới có thể giữ vững.
6. (Động) Bắt lấy. ◎Như: “câu nhiếp” 勾攝 tróc nã, tìm bắt.
7. (Động) Cai quản, thống lĩnh. ◎Như: “thống nhiếp” 統攝 thống lĩnh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhiếp thiên địa chi chánh, bỉnh tứ hải chi duy” 攝天地之政, 秉四海之維 (Trần Phiền truyện 陳蕃傳) Cầm đầu khuôn phép trời đất, nắm giữ bờ cõi bốn bể.
8. (Động) Kiêm nhiệm, thay thế. ◎Như: “nhiếp chánh” 攝政 thay vua cai trị nước. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nghiêu lão nhi Thuấn nhiếp dã” 堯老而舜攝也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vua Nghiêu già nên Thuấn thay thế mà trị nước vậy.
9. (Động) Phụ tá, giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Bằng hữu du nhiếp” 朋友攸攝 (Đại nhã 大雅, Kí túy 既醉) Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ.
10. (Động) Gần, sát gần, ép sát, bách cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian” 千乘之國, 攝乎大國之間 (Tiên tiến 先進) Nước có ngàn cỗ xe, bị ép giữa hai nước lớn.
11. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “nhiếp sanh” 攝生 dưỡng sinh. ◇Thẩm Ước 沈約: “Thiện nhiếp tăng thọ” 善攝增壽 (Thần bất diệt luận 神不滅論) Khéo bảo dưỡng thì thêm tuổi sống lâu.
12. Một âm là “nhiệp”. (Tính) Yên định, an ổn. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên hạ nhiếp nhiên, nhân an kì sanh” 天下攝然, 人安其生 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Thiên hạ an ổn, ai nấy ở yên với đời sống mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Vén lên.
② Bắt lấy.
③ Thu nhiếp lại, như nhiếp ảnh 攝影 chụp ảnh, nhiếp sinh 攝生 thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe.
④ Trị cho nghiêm chỉnh, như trấn nhiếp 鎮攝 lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn.
⑤ Kiêm, thay, nhiếp vị 攝位 làm thay địa vị người khác.
⑥ Bị bức bách.
⑦ Vay mượn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy, thu hút, hấp thu: 攝取養分 Hấp thu chất bổ;
② Bảo dưỡng, giữ gìn (sức khỏe): 珍攝 Giữ gìn thân thể (sức khỏe); 攝生 Giữ sức khỏe, dưỡng sinh;
③ Thay quyền để thống trị, kiêm quyền, thay quyền: 攝政 Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị); 攝位 Lên ngôi thay vua;
④ (văn) Trị cho nghiêm chỉnh: 鎭攝 Trấn áp để không dám làm càn;
⑤ (văn) Bị bức bách;
⑥ (văn) Vay mượn;
⑦ (văn) Vén lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Giúp đỡ — Đem, dẫn tới — Thay thế — Nuôi nấng — Đáng lẽ đọc Thiếp.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 10

nhiếp

U+7044, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Nhiếp (thuộc tình Hồ Bắc, Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Nhiếp thủy” 灄水 phát nguyên từ các tỉnh Hồ Bắc 湖北 và Hà Nam 河南.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Nhiếp thuỷ, thuộc các tỉnh Hồ Bắc và Hà Nam.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

nhiếp

U+7C4B, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kẹp ( thời xưa làm bằng tre, trúc ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

nhiếp [ngất]

U+8034, tổng 7 nét, bộ nhĩ 耳 (+1 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái tai chảy thõng xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

nhiếp [niếp]

U+8042, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nói thầm
2. thịt thái mỏng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聶

Tự hình 2

Dị thể 1

nhiếp [chiệp, niếp, triệp]

U+8076, tổng 18 nét, bộ nhĩ 耳 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nói thầm
2. thịt thái mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói thầm.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghé tai nói nhỏ — Một âm khác là Triệp. Xem Triệp.

Tự hình 4

Dị thể 4

nhiếp

U+8802, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loài côn trùng ăn hại lúa
2. châu chấu

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

nhiếp

U+8E02, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai chân ríu lại với nhau — Nhón bước.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

nhiếp [niếp]

U+8E51, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rón bước, đi nhẹ và nhanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rón, rón rén, rón bước: 他躡着腳走出 病房 Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh;
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躡

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

nhiếp [niếp]

U+8EA1, tổng 25 nét, bộ túc 足 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rón bước, đi nhẹ và nhanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rón, rón rén, rón bước: 他躡着腳走出 病房 Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh;
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm, đạp lên — Rón rén theo sau.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

nhiếp [triếp]

U+92B8, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ tóc. Cái nhíp để nhổ tóc — Một âm là Triếp. Xem Triếp.

Tự hình 2

Dị thể 3

nhiếp

U+9477, tổng 26 nét, bộ kim 金 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhíp
2. cái cặp tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kẹp, cái nhíp. § Còn gọi là “nhiếp tử” 鑷子.
2. (Danh) Cặp tóc, thủ sức.
3. (Động) Nhổ, bứt. ◇Vi Trang 韋莊: “Bạch phát thái vô tình, Triêu triêu nhiếp hựu sanh” 白髮太無情, 朝朝鑷又生 (Nhiếp bạch 鑷白) Tóc trắng thật vô tình, Sáng sáng nhổ rồi lại mọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiếp tử 鑷子 cái nhíp.
② Cái cặp tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cặp, cái nhíp;
② Nhổ bằng cặp, gắp bằng nhíp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhíp để nhổ lông, tóc — Nhổ lông — Như chữ Nhiếp 銸 — Cái kẹp tóc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

nhiếp

U+954A, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhíp
2. cái cặp tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑷

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cặp, cái nhíp;
② Nhổ bằng cặp, gắp bằng nhíp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

nhiếp [thiếp]

U+97D8, tổng 18 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là “nhiếp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

nhiếp

U+9873, tổng 27 nét, bộ hiệt 頁 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhiếp nhu 顳顬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhiếp nhu” 顳顬 màng tang, thái dương (xương đầu bên vành tai).

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiếp nhu 顳顬. Xem chữ nhu 顬.

Từ điển Trần Văn Chánh

【顳骨】 nhiếp cốt [niègư] (giải) Xương thái dương; 【顳顬】nhiếp nhu [nièrú] (giải) Thái dương (màng tang).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

nhiếp

U+989E, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhiếp nhu 顳顬)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顳.

Từ điển Trần Văn Chánh

【顳骨】 nhiếp cốt [niègư] (giải) Xương thái dương; 【顳顬】nhiếp nhu [nièrú] (giải) Thái dương (màng tang).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顳

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1