Có 8 kết quả:

娆 nhiễu嬈 nhiễu扰 nhiễu擾 nhiễu繞 nhiễu绕 nhiễu蕘 nhiễu遶 nhiễu

1/8

nhiễu [liểu, nhiêu]

U+5A06, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm rầy, làm phiền, quấy rầy (dùng như 擾, bộ 扌). Xem 嬈 [ráo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬈

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

nhiễu [liểu, nhiêu, niêu, niểu]

U+5B08, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.

Từ điển Thiều Chửu

① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm rầy, làm phiền, quấy rầy (dùng như 擾, bộ 扌). Xem 嬈 [ráo].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

Một số bài thơ có sử dụng

nhiễu

U+6270, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quấy rối, quấy rầy: 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; 煩擾 Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擾

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

nhiễu

U+64FE, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” 擾亂人心 làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).

Từ điển Thiều Chửu

① Quấy rối.
② Nuôi cho thuần.
③ Làm cho yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quấy rối, quấy rầy: 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; 煩擾 Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn. Gây rối loạn — Nhờ vả ăn uống của người khác. Làm phiền.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

nhiễu

U+7E5E, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như: “vi nhiễu” 圍繞 vây quanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ” 孟夏草木長, 繞屋樹扶疏 (Độc San hải kinh 讀山海經) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vòng quanh, quấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chung quanh, quanh: 圍繞 Vây quanh, chung quanh; 纏繞 Buộc chung quanh Xem 繞 [rào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buộc, cuốn: 繞線 Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh — Xoay quanh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

nhiễu

U+7ED5, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ở bên cạnh

Từ điển phổ thông

1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繞

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buộc, cuốn: 繞線 Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chung quanh, quanh: 圍繞 Vây quanh, chung quanh; 纏繞 Buộc chung quanh Xem 繞 [rào].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

nhiễu [nghiêu, nhiêu]

U+8558, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi — Người hái củi, kiếm củi. Ta quen đọc Nghiêu — Một âm là Nghiêu. Xem Nghiêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

nhiễu

U+9076, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ở bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. § Cũng như “nhiễu” 繞. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lục thủy nhân gia nhiễu” 綠水人家遶 Dòng nước biếc lượn quanh nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Vòng quanh, cùng nghĩa chữ nhiễu 繞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繞 (2) (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi vòng quanh — Xoay chung quanh.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng