Có 4 kết quả:
热 nhiệt • 焫 nhiệt • 熱 nhiệt • 爇 nhiệt
Từ điển phổ thông
1. nóng
2. bị sốt
2. bị sốt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 熱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nhiệt, bức: 天熱 Trời bức; 熱飯 Cơm nóng; 熱電廠 Nhà máy nhiệt điện;
② Nấu, đun, hâm: 把菜熱一熱 Hâm thức ăn lại;
③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng: 熱心腸 Lòng tốt, sốt sắng; 熱中 Dốc cầu ( danh lợi).
② Nấu, đun, hâm: 把菜熱一熱 Hâm thức ăn lại;
③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng: 熱心腸 Lòng tốt, sốt sắng; 熱中 Dốc cầu ( danh lợi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 熱
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhiệt 爇.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nóng
2. bị sốt
2. bị sốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Độ nóng, sức nóng. ◎Như: “phát nhiệt” 發熱 phát ra sức nóng, “lãnh nhiệt” 冷熱 lạnh và nóng.
2. (Danh) Khí nóng, hơi nóng. ◇Dương Hùng 揚雄: “Địa tàng kì nhiệt” 地藏其熱 (Giải trào 解嘲) Đất cất giữ khí nóng.
3. (Danh) Phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng).
4. (Danh) Họ “Nhiệt”.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “nhiệt thiên” 熱天 trời mùa nóng, ngày hè, “nhiệt thủy” 熱水 nước nóng, “nhiệt khí” 熱氣 khí nóng.
6. (Tính) Nồng hậu, hăng hái, sốt sắng. ◎Như: “nhiệt trúng” 熱中 dốc cầu danh lợi, “nhiệt tâm” 熱心 lòng sốt sắng.
7. (Tính) Được ưa thích, được ham chuộng, hấp dẫn. ◎Như: “nhiệt môn hóa” 熱門貨 mặt hàng hấp dẫn, “nhiệt môn học” 熱門學 môn học lôi cuốn.
8. (Động) Hâm. ◎Như: “bả giá oản thang nã khứ tái nhiệt nhất hạ” 把這碗湯拿去再熱一下 đem bát canh hâm nóng lại một chút.
9. (Phó) Mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn. ◎Như: “nhiệt luyến” 熱戀 mê say, “nhiệt ái” 熱愛 yêu nồng nàn.
2. (Danh) Khí nóng, hơi nóng. ◇Dương Hùng 揚雄: “Địa tàng kì nhiệt” 地藏其熱 (Giải trào 解嘲) Đất cất giữ khí nóng.
3. (Danh) Phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng).
4. (Danh) Họ “Nhiệt”.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “nhiệt thiên” 熱天 trời mùa nóng, ngày hè, “nhiệt thủy” 熱水 nước nóng, “nhiệt khí” 熱氣 khí nóng.
6. (Tính) Nồng hậu, hăng hái, sốt sắng. ◎Như: “nhiệt trúng” 熱中 dốc cầu danh lợi, “nhiệt tâm” 熱心 lòng sốt sắng.
7. (Tính) Được ưa thích, được ham chuộng, hấp dẫn. ◎Như: “nhiệt môn hóa” 熱門貨 mặt hàng hấp dẫn, “nhiệt môn học” 熱門學 môn học lôi cuốn.
8. (Động) Hâm. ◎Như: “bả giá oản thang nã khứ tái nhiệt nhất hạ” 把這碗湯拿去再熱一下 đem bát canh hâm nóng lại một chút.
9. (Phó) Mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn. ◎Như: “nhiệt luyến” 熱戀 mê say, “nhiệt ái” 熱愛 yêu nồng nàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nóng.
② Nóng, sốt, như nhiệt trúng 熱中 nóng sốt cầu danh lợi, nhiệt tâm 熱心 sốt sắng, v.v.
② Nóng, sốt, như nhiệt trúng 熱中 nóng sốt cầu danh lợi, nhiệt tâm 熱心 sốt sắng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nhiệt, bức: 天熱 Trời bức; 熱飯 Cơm nóng; 熱電廠 Nhà máy nhiệt điện;
② Nấu, đun, hâm: 把菜熱一熱 Hâm thức ăn lại;
③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng: 熱心腸 Lòng tốt, sốt sắng; 熱中 Dốc cầu ( danh lợi).
② Nấu, đun, hâm: 把菜熱一熱 Hâm thức ăn lại;
③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng: 熱心腸 Lòng tốt, sốt sắng; 熱中 Dốc cầu ( danh lợi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng ( như lửa đốt ) — Tính nóng nảy.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Từ ghép 33
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi thúc tân nhiệt hỏa” 乃束薪爇火 (Chân Hậu 甄后) Bèn bó củi đốt lửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất cỏ mà đốt — Đốt cháy.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0