Có 8 kết quả:

堧 nhuyên壖 nhuyên撋 nhuyên擩 nhuyên渜 nhuyên濡 nhuyên犉 nhuyên瓀 nhuyên

1/8

nhuyên

U+5827, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển

Từ điển trích dẫn

1. § (Danh) Cũng như “nhuyên” 壖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất trống bao quanh tường hoặc bên sông;
② Tường ngoài của cung điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đất ở chân thành, ngoài thành thời xưa — Vùng đất hai bên bờ sông — Đất bỏ hoang.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhuyên

U+58D6, tổng 17 nét, bộ thổ 土 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất trống ven bờ nước.
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất ven bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyên 堧.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhuyên

U+648B, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hai tay xoa, bóp, vò. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đầu chi tao trung, thục nhuyên nhi tái nhưỡng” 投之糟中, 熟撋而再釀 (Đông Pha tửu kinh 東坡酒經).
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” 莫若恕其小過, 成就大事, 撋之以去其污, 豈不為長便乎? (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoa tay. Hai tay xoa vào nhau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

nhuyên [nhũ, nhụ]

U+64E9, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyên 撋 — Một âm khác là Nhụ. Xem Nhụ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhuyên [noãn]

U+6E1C, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đun nóng — Món canh — Một âm là Noãn. Xem Noãn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

nhuyên [thuần]

U+7289, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bò khoang, chân đen — Loài bò lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

nhuyên [nhuyễn]

U+74C0, tổng 18 nét, bộ ngọc 玉 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đá giống ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ đá đẹp giống như ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đá giống như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá đẹp như ngọc.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0