Có 12 kết quả:

媆 nhuyễn愞 nhuyễn瑌 nhuyễn瓀 nhuyễn礝 nhuyễn耎 nhuyễn蝡 nhuyễn蠕 nhuyễn軟 nhuyễn輭 nhuyễn软 nhuyễn需 nhuyễn

1/12

nhuyễn [nộn]

U+5A86, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thướt tha đẹp đẽ của phụ nữ — Một âm là Nộn. Xem Nộn.

Tự hình 2

Dị thể 3

nhuyễn

U+611E, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu hèn. Khiếp nhược.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

nhuyễn

U+744C, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đá đẹp, chỉ thua ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

nhuyễn [nhuyên]

U+74C0, tổng 18 nét, bộ ngọc 玉 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyễn 瑌.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

nhuyễn

U+791D, tổng 19 nét, bộ thạch 石 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài đá đẹp, chỉ thua có ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

nhuyễn

U+800E, tổng 9 nét, bộ nhi 而 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm, yếu, nhu nhược. § Thông “nhuyễn” 軟.
2. (Động) Co rút.

Từ điển Thiều Chửu

① Mềm, cũng như chữ nhuyễn 軟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm (như 軟, 輭, bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm ( trái với cứng, hoặc rắn ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

nhuyễn

U+8761, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngọ nguậy (sâu bò).

Từ điển Thiều Chửu

① Loài sâu ngọ nguậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọ nguậy, nguẩy: 一條蛇在蝡動尾巴 Một con rắn đang nguẩy đuôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Động đậy một cách mềm mại, như loài sâu cử động.

Tự hình 2

Dị thể 2

nhuyễn [nhu]

U+8815, tổng 20 nét, bộ trùng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngọ nguậy, bò chậm chạp. § Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” 蠕形動物. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” 斷而為兩, 皆蠕動 (Yêu thuật 妖術) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” 蠕蠕.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhuyễn nhuyễn 蠕蠕 một nước rợ ngày xưa, tức là đất Ngoại Mông bây giờ.
② Một âm là nhu ngọ nguậy, các giống chất mềm nhũn như con giun, con đỉa gọi là nhu hình động vật 蠕形動物.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyễn 蝡.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

nhuyễn

U+8EDF, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm, dẻo, dịu. ◎Như: “tông nhuyễn” 鬆軟 tóc mềm.
2. (Tính) Ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “nhuyễn đích chính sách” 軟的政策 chính sách mềm dẻo.
3. (Tính) Yếu ớt, ẻo lả. ◎Như: “thủ cước toan nhuyễn” 手腳酸軟 tay chân mỏi nhừ, “nhuyễn nhi vô lực” 軟而無力 yếu ớt chẳng có sức.
4. (Tính) Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. ◎Như: “tâm nhuyễn” 心軟 mủi lòng, “nhĩ đóa nhuyễn” 耳朵軟 nhẹ dạ, dễ tin.
5. (Tính) Kém, xấu, tồi. ◎Như: “hóa sắc nhuyễn” 貨色軟 hàng kém.
6. (Danh) Người nhu nhược, thiếu quyết đoán. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã tòng lai khi ngạnh phạ nhuyễn, khiết khổ bất cam” 我從來欺硬怕軟, 喫苦不甘 (Đệ nhị bổn 第二本, Tiết tử) Tôi xưa nay vốn là người cứng cỏi ghét nhu nhược, cam chịu đắng cay chẳng ưa ngọt ngào.
7. (Danh) Thái độ ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “cật nhuyễn bất cật ngạnh” 吃軟不吃硬 chịu nghe lời khuyên nhủ nhẹ nhàng (chứ) không ưa bị ép buộc.
8. (Phó) Một cách ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “nhuyễn cấm” 軟禁 giam lỏng.
9. § Cũng viết là 輭.

Từ điển Thiều Chửu

① Mềm. Nguyên là chữ nhuyễn 輭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm: 柔軟 Mềm dẻo; 綢子比布軟 Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: 軟弱無能 Hèn yếu bất tài; 欺軟怕硬 Mềm nắn rắn buông; 軟語 Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; 心軟 Mủi lòng; 耳秀軟 Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: 軟的政策 Chính sách mềm dẻo; 軟求 Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: 兩腿發軟 Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: 貨色軟 Hàng kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyễn 輭.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

nhuyễn [nhuyến]

U+8F2D, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “nhuyễn” 軟.
2. § Còn đọc là “nhuyến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mềm, tục thông dùng như chữ nhuyễn 軟.
② Người yếu lướt.
③ Hèn nhát, vô dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm (như 軟);
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm ( trái với rắn ) — Mềm dẻo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

nhuyễn

U+8F6F, tổng 8 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm: 柔軟 Mềm dẻo; 綢子比布軟 Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: 軟弱無能 Hèn yếu bất tài; 欺軟怕硬 Mềm nắn rắn buông; 軟語 Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; 心軟 Mủi lòng; 耳秀軟 Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: 軟的政策 Chính sách mềm dẻo; 軟求 Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: 兩腿發軟 Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: 貨色軟 Hàng kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm (như 軟);
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軟

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

nhuyễn [nhu, noạ, tu]

U+9700, tổng 14 nét, bộ vũ 雨 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 軟 (bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối — không được đầy đủ, sung mãn — Các âm khác là Nhu, Tu. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 3