Có 5 kết quả:
润 nhuận • 潤 nhuận • 瞤 nhuận • 閏 nhuận • 闰 nhuận
Từ điển phổ thông
1. nhuần nhị
2. thấm ướt
3. lời, lãi
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 潤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩm ướt: 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh; 濕潤 Ẩm ướt;
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 潤
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nhuần nhị
2. thấm ướt
3. lời, lãi
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời, lãi, lợi ích. ◎Như: “lợi nhuận” 利潤 tiền lời.
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎Như: “nhuận trạch” 潤澤 thấm nhuần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt” 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎Như: “nhuận sắc” 潤色 sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎Như: “thổ nhuận đài thanh” 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, “thấp nhuận” 濕潤 ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎Như: “quang nhuận” 光潤 mịn màng, “châu viên ngọc nhuận” 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎Như: “nhuận trạch” 潤澤 thấm nhuần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt” 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎Như: “nhuận sắc” 潤色 sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎Như: “thổ nhuận đài thanh” 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, “thấp nhuận” 濕潤 ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎Như: “quang nhuận” 光潤 mịn màng, “châu viên ngọc nhuận” 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuần, thấm, thêm.
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩm ướt: 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh; 濕潤 Ẩm ướt;
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Làm cho tốt đẹp. Trau dồi — Mưa ướt, tưới ướt khắp nơi — Tên người, tức Đỗ Nhuận, danh sĩ thời Lê, Phó Nguyên suý hội Tao đàn Nhị thập bát tú của Lê Thánh Tông, từng cùng với Thân Nhân Trung, Quách Đình Bảo, Đào Cử và Đàm Văn Lễ, vâng mệnh vua Lê Thánh Tông sạon bộ Thiên nam dư hạ tập.
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 16
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máy mắt — Giựt bắp thịt.
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. xen vào giữa, thừa ra
2. nhuận (lịch)
2. nhuận (lịch)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Âm lịch theo vòng quả đất xoay quanh mặt trời mà tính năm, theo vòng mặt trăng xoay quanh quả đất mà tính tháng, theo vòng quả đất tự xoay mà tính ngày. Cứ hết mỗi vòng quả đất xoay quanh mặt trời thì mặt trăng đã xoay quanh quả đất được mười hai vòng và một phần ba vòng nữa. Cho nên mỗi năm lại thừa ra hơn mười ngày, tính gom số thừa ấy lại thì hai năm rưỡi lại thừa ra một tháng, tháng thừa ấy gọi là “nhuận nguyệt” 閏月. (2) Dương lịch theo mặt trời tính năm. Cứ hết một vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời thì quả đất nó tự xoay quanh nó được 365 vòng và lẻ một phần tư. Cho nên dồn bốn năm thì lại thừa một ngày gọi là “nhuận nhật” 閏日. Năm nào có ngày nhuận, tức là “nhuận niên” 閏年, thì tháng hai có 29 ngày.
2. (Danh) Vua tiếm vị gọi là “nhuận thống” 閏統 hay “nhuận vị” 閏位 (đối lại với “chánh thống” 正統).
2. (Danh) Vua tiếm vị gọi là “nhuận thống” 閏統 hay “nhuận vị” 閏位 (đối lại với “chánh thống” 正統).
Từ điển Thiều Chửu
① Thừa. Lịch Tàu theo vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời mà tính năm, theo vòng mặt trăng xoay chung quanh quả đất mà tính tháng, theo vòng quả đất tự xoay mà tính ngày, cứ hết mỗi một vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời thì mặt trăng đã xoay chung quanh quả đất được mười hai vòng và một phần ba vòng nữa, cho nên mỗi năm lại thừa ra hơn mười ngày, tính số thừa ấy lại thì hai năm rưỡi lại thừa ra một tháng, tháng thừa ấy gọi là nhuận nguyệt 閏月 tháng thừa. Lịch tây theo mặt trời tính năm, cứ hết một vòng quả đất xoay chung quanh mặt trời thì quả đất nó tự xoay mình nó được 365 vòng và lẻ một phần tư, cho nên tích bốn năm thì lại thừa một ngày gọi là nhuận nhật 閏日 ngày thừa. Năm nào có ngày nhuận thì cho vào tháng hai là 29 ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thừa, nhuận: 閏月 Tháng thừa; 閏日 Ngày thừa; 閏三月 Tháng 3 nhuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thừa ra. Lẻ ra. Thêm ra — Phụ, không phải là chánh yếu.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. xen vào giữa, thừa ra
2. nhuận (lịch)
2. nhuận (lịch)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thừa, nhuận: 閏月 Tháng thừa; 閏日 Ngày thừa; 閏三月 Tháng 3 nhuận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閏
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Bình luận 0