Có 5 kết quả:

枘 nhuế汭 nhuế芮 nhuế蚋 nhuế蜹 nhuế

1/5

nhuế

U+6798, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khớp mộng, vào mộng (nghề mộc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mộng (đầu gỗ vuông để tra vào ngàm). ◎Như: “tạc nhuế” 鑿枘 không ăn khớp, không hợp nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ hỉ trước chi, hạnh bất tạc nhuế” 女喜著之, 幸不鑿枘 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Người vợ mừng xỏ vào (đôi giày), may là vừa khít.

Từ điển Thiều Chửu

① Kháp mộng, vào mộng, vót đầu gỗ cho vào vừa ngàm. Hai bên không hợp ý nhau gọi là tạc nhuế 鑿枘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái mộng (đầu gỗ để tra vào ngàm);
② Khớp mộng, vào mộng: 鑿枘 Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mộng, cái khớp gỗ để tra vào lỗ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

nhuế

U+6C6D, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ nước lượn quanh, khúc sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước chảy uốn quanh hoặc nơi hai dòng sông hội hợp.
2. (Danh) Bờ nước.
3. (Danh) Tên sông: (1) Thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西. (2) Nhánh của sông “Kính” 涇, chảy qua tỉnh “Cam Túc” 甘肅.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước chảy uốn quanh, vòng sông, khúc sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ nước chảy uốn quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khúc sông chảy vòng, nước chảy cuộn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhuế

U+82AE, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhỏ xíu
2. bến sông
3. nước Nhuế

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mơn mởn, mềm mại như cỏ mới mọc.
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ xíu.
② Bến sông.
③ Tên một nước đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhỏ xíu;
② Bến sông;
③ [Ruì] Nước Nhuế (thời cổ);
④ [Ruì] (Họ) Nhuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi to nhỏ — Cái dây, cái tua cột ở tấm lá chắn thời xưa — Nhỏ bé.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

nhuế

U+868B, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muỗi mắt (hay muỗi kim), sắc đen, cánh mỏng, hay đốt người hút máu, ấu trùng ở trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ve, giống như con ong, sắc đen, cánh mỏng, hay đốt người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ve.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại muỗi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

nhuế

U+8739, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con ve

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nhuế” 蚋.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhuế 蚋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蚋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuế 蚋.

Tự hình 1

Dị thể 1