Có 5 kết quả:

冗 nhũng宂 nhũng氄 nhũng茸 nhũng軵 nhũng

1/5

nhũng

U+5197, tổng 4 nét, bộ mịch 冖 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vô tích sự
2. phiền nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhàn rỗi, rảnh rang.
2. (Tính) Lộn xộn, tạp loạn. ◎Như: “nhũng tạp” phiền phức, hỗn độn.
3. (Tính) Bận rộn, phồn mang.
4. (Tính) Thừa, vô dụng. ◎Như: “nhũng viên” nhân viên thừa, vô dụng.
5. (Tính) Hèn kém. ◇Phó Hàm : “Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu” , , (Trí nhữ nam vương lượng thư ) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
6. § Cũng viết là “nhũng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tản mạn, thừa, nhiều: Câu văn rườm rà; Văn rườm; Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi); Phí nhảm vô ích;
② Bận rộn rối rít, phiền nhiễu: Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự;
③ (văn) Hèn kém;
④ Dân không có chỗ ở yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhũng .

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhũng

U+5B82, tổng 5 nét, bộ miên 宀 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vô tích sự
2. phiền nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “nhũng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tản mạt, như nhũng viên chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả.
② Vội vàng, như phiền nhũng , nhũng tạp đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng .
③ Dân không có chỗ ở yên.
④ Hèn kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn hạ rảnh rang — Rối loạn, lộn xộn — Gian dối — Thừa ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

nhũng

U+6C04, tổng 16 nét, bộ mao 毛 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mềm mịn của chim hoặc thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông nhỏ, lông tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc nhiều;
② Mượt, mềm mại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc nhiều;
② Mượt, mềm mại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lông. Lông rậm.

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nhũng [nhung, nhĩ]

U+8338, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lần, thứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm nõn, lá nõn.
2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. ◎Như: “sâm nhung tửu” rượu sâm nhung.
4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức : “Phong diệp loạn cừu nhung” (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài ) Gió loạn lá, lông cừu.
5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông “nhung” .
6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
8. Một âm là “nhũng”. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư : “Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu” , (Tư Mã Thiên truyện ) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: “Tàm thất” là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm nõn, lá nõn.
② Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
③ Lộc nhung 鹿 nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu rượu sâm nhung.
④ Tán loạn, rối ren.
⑤ Một âm là nhũng. Lần, thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẩy xô.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhũng [nhung]

U+8EF5, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẩy xe — một âm là Nhung. Xem Nhung.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0