Có 10 kết quả:

侞 như如 như帤 như洳 như茹 như蕠 như袽 như銣 như铷 như鴽 như

1/10

như

U+4F9E, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bằng nhau, đều nhau

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

như

U+5982, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bằng, giống, như

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Theo, theo đúng. ◎Như: “như ước” theo đúng ước hẹn, “như mệnh” tuân theo mệnh lệnh.
2. (Động) Đi, đến. ◇Sử Kí : “Tề sứ giả như Lương” 使 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Sứ nước Tề đến nước Lương.
3. (Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎Như: “viễn thân bất như cận lân” người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇Sử Kí : “Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.
4. (Giới) Giống như. ◎Như: “tuân tuân như dã” lù lù như thế vậy, “ái nhân như kỉ” thương người như thể thương thân.
5. (Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇Tây du kí 西: “Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa” , (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.
6. (Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇Luận Ngữ : “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân” , , , , 使 (Tiên tiến ) Một nước vuông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với “nhiên” . ◎Như: “đột như kì lai” đến một cách đột ngột. ◇Luận Ngữ : “Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã” , , (Thuật nhi ) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.
8. (Phó) “Như ... hà” ... nài sao, làm sao được. ◇Luận Ngữ : “Khuông nhân kì như dư hà” (Tử Hãn ) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
9. (Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là “như” .
10. (Danh) Họ “Như”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bằng, cùng. Dùng để so sánh, như ái nhân như kỉ yêu người như yêu mình.
② Dùng để hình dung, như tuân tuân như dã lù lù như thế vậy.
③ Lời nói ví thử, như như hữu dụng ngã giả bằng có dùng ta.
④ Nài sao, như Khuông nhân kì như dư hà người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
⑤ Ði, như như Tề đi sang nước Tề.
⑥ Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Theo, theo đúng: Hoàn thành đúng kì hạn; Phải theo đúng như đã giao ước;
② Như, giống như: Thương người như thể thương thân; Bền vững như thép. như ... tỉ [rú... bê] (văn) Giống như: Một khi gặp phải điều lợi hại nhỏ, thì chỉ giống như cọng lông sợi tóc mà thôi (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);như thử [rúcê] Như thế, như vậy: Gan dạ như thế; Tất nhiên là như vậy; như hà [rúhé] a. Thế nào, ra sao: Tình hình gần đây ra sao; b. Vì sao, tại sao, cớ sao: ? Cớ sao bọn giặc đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); như ... hà [rú... hé] (văn) Làm sao đối với..., làm thế nào đối với...: ? Làm thế nào đối với đống đất đá kia? (Liệt tử: Thang vấn); như kim [rújin] (văn) Hiện nay: Nay người ta đang là dao là thớt, còn tôi là cá là thịt (Sử kí); như...nhiên [rú...rán] (văn) Giống như: Người ta trông mình như trông thấy gan phồi (Lễ kí);như đồng [rútóng] Như là, như thế, cũng như, giống như: Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy; như hứa [rúxư] (văn) Như thế, đến thế (thường đặt trước hoặc sau hình dung từ để biểu thị mức độ): ? Lang quân sau ngày xa cách ốm o đến thế, có lẽ trước đây làm thơ khổ? (Tát Đô Thứ: Tương phùng hành tặng biệt cựu hữu Trị Tướng quân); như ... yên [rú...yan] (văn) Giống như (như [rú...rán]): Người quân tử phạm lỗi, cũng giống như nhật thực nguyệt thực (Luận ngữ); như chi hà [rúzhihé] (văn) Biết làm thế nào?: ? Ta muốn đánh nước Ngu thì nước Quách sẽ cứu, biết làm thế nào? (Công Dương truyện);
③ Bằng: Tôi không bằng anh ấy; Tự cho là kém hơn (Chiến quốc sách);
④ (văn) Đến, đi, đi đến, sang, qua, đi qua (dùng như , nghĩa
⑪): Đi nhà xí; Tôn Quyền định qua nước Ngô (Tam quốc chí); 使使 Sai sứ qua Tần nhận đất (Sử kí);
⑤ Nếu: Nếu không đồng ý thì có thể nêu ý kiến; Nếu biết đó là việc làm phi nghĩa, thì phải thôi ngay, sao phải đợi tới sang năm (Mạnh tử).như quả [rúguô] Nếu, nếu mà, nếu như, ví bằng: Nếu có thời gian nhất định tôi sẽ đến: Nếu mà biết trước một hôm thì kịp đấy; như hoặc [rúhuò] (văn) Như 使 [rúshê]; như lịnh [rúlìng] (văn) Như 使;như kì [rúqí] Nếu, nếu như, giá mà: Nếu anh không tin thì tự đi hỏi; như nhược [rúruò] Giá mà, nếu như; 使như sử [rúshê] (văn) Nếu, nếu như: 使? Nếu như lòng nhân mà không được báo đáp, thì người ta tu thân lập danh để làm gì? (Lưu Tuấn: Biện mệnh luận); như hữu [ruýôu] (văn) Như 使;
⑥ (văn) Và: Công và đại phu bước vào (Nghi lễ);
⑦ (văn) Hoặc là, hay là: Đất vuông sáu, bảy chục dặm, hay là năm, sáu chục dặm (Luận ngữ: Tiên tiến);
⑧ (văn) Theo, chiếu theo: Nói theo thực tế, e là chuyện không có thật (Luận hoành);
⑨ (văn) Thì: 便 Thấy có lợi thì tiến tới, thừa dịp tốt mà khởi binh (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Hình như, dường như: Thừa tướng hình như có vẻ kiêu ngạo đối với vua (Sử kí);
⑪ (văn) Nên, phải: Quả nhân vốn phải đến gặp ông (Mạnh tử: Công Tôn Sửu hạ);
⑫ Đặt sau từ chỉ trạng thái, để chỉ “một cách” (dùng như ): Đến một cách đột ngột; Có vẻ tin cẩn thật thà; Thiên hạ yên yên ổn ổn (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo. Thuận theo — Đến. Tới — Nếu — Giống với. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Bạn già lớp trước nay còn mấy, chuyện cũ mười phần chín chẳng hư « — Bằng với. Td: Cần bất như chuyên ( Cần thì không bằng Chuyên ).

Tự hình 4

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

như

U+5E24, tổng 9 nét, bộ cân 巾 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn lớn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

như [nhự]

U+6D33, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất trũng lầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “tự như” .
2. (Danh) Tên sông, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc , chảy qua huyện Tam Hà .

Từ điển Thiều Chửu

① Tự như bùn lầy, đất trũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất trũng lầy. Xem .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

như [nhự]

U+8339, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rễ quấn
2. ăn
3. thối nát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung rau cỏ, rễ quấn. ◇Hậu Hán Thư : “Như thục bất túc” (Trần Phiền truyện ) Rau đậu không đủ.
2. (Danh) Họ “Như”.
3. Một âm là “nhự”. (Động) Ăn. ◎Như: “nhự tố” ăn chay (cũng như “ngật tố” hay “thực trai” ). ◇Lễ Kí : “Ẩm kì huyết, nhự kì mao” , (Lễ vận ) Uống máu, ăn lông.
4. (Động) Chịu, nhận, nuốt, hàm chứa. ◎Như: “hàm tân nhự khổ” ngậm đắng nuốt cay.
5. (Động) Suy đoán, độ lượng. ◇Thi Kinh : “Ngã tâm phỉ giám, Bất khả dĩ nhự” , (Bội phong , Bách chu ) Lòng em không phải là tấm gương soi, Không thể đo lường mọi việc được.
6. (Tính) Mềm yếu, nhu nhược. ◇Khuất Nguyên : “Lãm như huệ dĩ yểm thế hề, triêm dư khâm chi lang lang” , (Li Tao ) Hái hoa huệ mềm lau nước mắt hề, thấm đẫm vạt áo ta hề ròng ròng.
7. (Tính) Thối nát, hủ bại. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Dĩ nhự ngư khử dăng, dăng dũ chí” , (Công danh ) Lấy cá ươn thối để trừ ruồi, ruồi đến càng nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Vì thế quan chức này tiến cử quan chức khác gọi là bạt mao liên như .
② Một âm là nhự. Ăn. Như nhự tố ăn chay. Cũng như nói ngật tố hay thực trai .
③ Thối nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn, nuốt: Ăn chay;
② (văn) Rễ quấn vào nhau;
③ (văn) Nếm mùi, chịu đựng; Chịu đựng đắng cay;
④ (văn) Đo lường;
⑤ (văn) Thối tha, thối nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây quấn quýt với nhau — Rau để ăn. Món ăn — Hư thối — Ăn. Xem Như tố — Cũng đọc Nhự.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

như

U+8560, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dính chặt vào
2. (xem: như lư )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dính chặt vào;
như lư [rúl] Cỏ thiến. Xem (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dán lên. Phết vào mà dán lại.

Tự hình 1

Bình luận 0

như

U+88BD, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo rách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quần áo cũ rách.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo cũ, mục ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

như

U+92A3, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rubidi, Rb

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Rubidi (Rubidium, kí hiệu Rb).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

như

U+94F7, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rubidi, Rb

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Rubidi (Rubidium, kí hiệu Rb).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

như

U+9D3D, tổng 17 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim như (một loài chim cun cút, tên khoa học: trunix blakistoni)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuộc giống chim cút (Trunix blakistoni).

Từ điển Thiều Chửu

① Chim như (Trunix blakistoni, một loài chim cun cút).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim như (Trunix blakistoni, một loài chim cun cút).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0