Có 6 kết quả:

嚷 nhượng懹 nhượng攘 nhượng瀼 nhượng讓 nhượng让 nhượng

1/6

nhượng [nhương, nhưỡng]

U+56B7, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: “đại nhượng đại khiếu” thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai” : (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dức lác, ầm ỹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thét to, quát tháo: Thét ầm lên; Anh đừng thét ầm lên. Xem [rang].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nhượng [hoài]

U+61F9, tổng 20 nét, bộ tâm 心 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ sệt — Khó khăn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhượng

U+8B93, tổng 24 nét, bộ ngôn 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thua kém
2. nhường
3. mời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí : “Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm” 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: “nhượng vị” nhường ngôi.
3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: “từ nhượng” không làm quan nữa.
4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ .
5. (Động) Mời. ◎Như: “nhượng trà” mời uống trà.
6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: “bất nhượng tha lai” đừng cho nó đến.
7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: “chuyển nhượng” bán lại, sang tên.
8. (Động) Bị. ◎Như: “nhượng vũ lâm liễu” bị mưa ướt hết.
9. (Tính) Khiêm nhường.

Từ điển Thiều Chửu

① Trách, lấy nghĩa lớn trách người gọi là nhượng.
② Nhường nhịn, nhún nhường, nhường cho.
③ Từ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, nhịn, nhún nhường: Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: Mời uống chè; Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: Bán lại; Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: ? Ai bảo anh đến đấy?; Để tôi nghỉ một lát; Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhường lại. Dành cho người khác — Hạ thấp mình xuống — Từ chối — Chống cự lại.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhượng

U+8BA9, tổng 5 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thua kém
2. nhường
3. mời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhường, nhịn, nhún nhường: Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: Mời uống chè; Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: Bán lại; Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: ? Ai bảo anh đến đấy?; Để tôi nghỉ một lát; Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: ! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0