Có 5 kết quả:

贋 nhạn贗 nhạn赝 nhạn雁 nhạn鴈 nhạn

1/5

nhạn

U+8D0B, tổng 19 nét, bộ bối 貝 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ giả, hàng giả

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nhạn” 贗.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhạn 贗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giả, giả mạo: 這張十元鈔是贋品 Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.【贋品】nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhạn 贗.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

nhạn

U+8D17, tổng 22 nét, bộ bối 貝 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đồ giả, hàng giả

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giả, ngụy tạo. ◎Như: “nhạn phẩm” 贗品 hàng giả, “nhạn bổn” 贗本 bản mô phỏng thư họa cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ giả, vật giả không thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ giả mạo, làm giả để đánh lừa người khác.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

nhạn

U+8D5D, tổng 16 nét, bộ hán 厂 (+14 nét), bối 貝 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đồ giả, hàng giả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贋.
2. Giản thể của chữ 贗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giả, giả mạo: 這張十元鈔是贋品 Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.【贋品】nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贋

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

nhạn

U+96C1, tổng 12 nét, bộ chuy 隹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim nhạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim nhạn. § Cũng viết là “nhạn” 鴈. Ta gọi là chim mòng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố quốc tâm quy lạc nhạn biên” 故國心歸落雁邊 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Lòng mong về quê cũ theo cánh nhạn sa.
2. (Danh) Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là “hậu điểu” 候鳥 chim mùa.
3. (Danh) Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là “nhạn tự” 雁序.
4. (Danh) Chỉ thư tín, tin tức. ◎Như: “nhạn bạch” 雁帛 thư tín, “nhạn thệ ngư trầm” 雁逝魚沉 biệt tăm tin tức.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim nhạn, bay có thứ tự, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là hậu điểu 候鳥 chim mùa. Có khi viết là 鴈. Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là nhạn tự 雁序. Ta gọi là con chim mòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) nhạn, mòng. Cv. 鴈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngỗng trời. Ta cũng gọi là con chim nhạn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Buồn trông phong cảnh quê người, đầu cành quyên nhặt cuối trời nhạn thưa « — Nhạn là con ngỗng trời, con mái là nhạn 雁, con trống là hồng 鴻, nhưng dùng nhạn là tiếng chung. » Ngày sáu khắc mong tin nhạn vắng, đêm năm canh tiếng lắng chuông rền « ( C. O. N. K ) — Cô nhạn nam phi hồng bắc khứ 孤雁南飛鴻北去: ( Nhạn lẻ bay về nam, chim hồng bay về bắc ). Ý nói không dính dáng gì với nhau. » Những là én bắc nhạn nam « ( B. C. K. N. ).

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 6

nhạn

U+9D08, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim nhạn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhạn” 雁.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhạn 雁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 雁 (bộ 隹);
② Giả (như 贗, bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nhạn 雁.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 2