Có 13 kết quả:

恁 nhẫm棯 nhẫm稔 nhẫm腍 nhẫm荏 nhẫm葚 nhẫm衽 nhẫm袵 nhẫm賃 nhẫm赁 nhẫm飪 nhẫm餁 nhẫm饪 nhẫm

1/13

nhẫm [nhậm]

U+6041, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghĩ, nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nhớ.
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” .
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” , “nâm” .
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” , , 殿 (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ, nhớ.
② Như thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: To gan thế; Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới. Nhớ tới.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhẫm

U+68EF, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, gần giống cây táo ta.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

nhẫm [nẫm]

U+7A14, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa chín, được mùa
2. năm
3. tội ác

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chín (lúa, hoa màu). ◎Như: “phong nhẫm” được mùa.
2. (Danh) Thu hoạch, mùa (gặt hái). ◇Nam sử : “Ngô Hưng tần tuế thất nhẫm, kim tư vưu cận” , (Cố Nghĩ Chi truyện ) Huyện Ngô Hưng nhiều năm mất mùa, nay càng thêm đói kém.
3. (Danh) Năm. § Lúa một năm chín một mùa cho nên gọi “nhẫm” là năm. ◇Tả truyện : “Sở vị bất cập ngũ nhẫm giả” (Tương Công nhị thập thất niên ) Lời nói đó không tới năm năm.
4. (Động) Hiểu, biết. ◎Như: “vị nhẫm” chưa biết.
5. (Động) Quen, quen thuộc. ◎Như: “tố nhẫm” vốn đã quen biết. ◇Liêu trai chí dị : “Nhật tiệm nhẫm, thân ái như kỉ xuất” , (Niếp Tiểu Thiến ) Ngày dần dần quen, thương yêu như con đẻ.
6. (Động) Tích chứa lâu. ◎Như: “nhẫm ác” tội ác đã thâm. § Ta quen đọc là “nẫm”. ◇Nguyễn Trãi : “Tích hung nẫm ác dĩ đa niên” (Hạ tiệp ) Chứa hung dồn ác đã nhiều năm rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa chín, được mùa.
② Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm.
③ Tích lâu, như nhẫm ác tội ác đã thâm. Ta quen đọc là chữ nẫm.
④ Hiểu ra, thuộc cả. Vị nhẫm chưa hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lúa chín, được mùa: Lúa chín đầy đồng;
② Năm: Không đầy 5 năm;
③ Hiểu rõ, quen thuộc (người nào): Quen biết, quen thuộc; Vốn đã quen thuộc (với ai) từ lâu;
④ (văn) Tích chứa: Tội ác chồng chất đã lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa chín — Chỉ một năm — Lâu ngày.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhẫm

U+814D, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín ( nói về đồ ăn được nấu chín ).

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

nhẫm

U+834F, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thứ đậu to
2. nhu mì, nhu nhược

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ cây đậu to, hoa trắng, hạt dùng làm thuốc hoặc ép ra dầu được. Còn gọi là “bạch tô” hoặc “nhẫm hồ ma” .
2. (Tính) Nhu mì, nhu nhược, hèn nhát. ◇Luận Ngữ : “Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư” , , 穿 (Dương Hóa ) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng hèn yếu, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
3. (Phó) “Nhẫm nhiễm” thấm thoát. ◇Thủy hử truyện : “Bất giác nhẫm nhiễm quang âm, tảo quá bán niên chi thượng” , (Đệ nhị hồi) Chẳng hay thấm thoát tháng ngày, đã quá nửa năm. § Cũng nói là “nhiễm nhẫm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đậu to.
② Nhu mì, nhu nhược, mềm. Luận ngữ : Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 穿 (Dương hoá ) những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
③ Nhẫm nhiễm thấm thoát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây bạch tô (làm thuốc bắc, hạt có thể ép dầu);
② (văn) Mềm yếu: Ngoài mạnh trong yếu;
nhẫm nhiễm [rânrăn] (Thì giờ) thắm thoát trôi qua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, hạt ép thành thứ dầu để quét lên áo tơi lá, hoặc nón lá. Hạt này cũng ăn được — Mềm mại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhẫm [thấm, thầm, thậm]

U+845A, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

tang nhẫm nhi [sangrènr] Quả dâu Xem [shèn].

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhẫm

U+887D, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo. ◇Luận Ngữ : “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” (Hiến vấn ) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di , Địch ).
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng : “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” (Tân tự ) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí : “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” , (Trung Dung ) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo.
② Liễm nhẫm lạy (dùng về bên đàn bà).
③ Cái chiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vạt áo: Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ);
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: Chiếu;
③ Xem [liănrèn] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Ống tay áo — Cái chiếu — Tấm nệm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhẫm

U+88B5, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhẫm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhẫm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhẫm .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhẫm [nhấm]

U+8CC3, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

làm thuê, thuê mướn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm công, làm mướn. ◇Tả truyện : “Bộc nhẫm ư dã” (Tương Công nhị thập thất niên ) Làm công ở vùng ngoài thành.
2. (Động) Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc).
3. (Động) Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). ◎Như: “nhẫm xa” thuê xe. ◇Thủy hử truyện : “Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
4. (Động) Cho thuê, cho mướn. ◇Dương Huyễn Chi : “Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự” , (Lạc Dương già lam kí , Pháp Vân tự ) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
5. (Danh) Tiền công (trả cho người làm việc).
6. § Thông “nhậm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Làm thuê.
② Thuê mượn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm thuê — Bỏ tiền thuê người.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhẫm [nhấm]

U+8D41, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

làm thuê, thuê mướn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

nhẫm

U+98EA, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chín. ◇Luận Ngữ : “Thất nhẫm, bất thực” , (Hương đảng ) Thức ăn nấu chẳng vừa (chưa chín hoặc chín quá) thì không ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu nướng. Đồ nấu ăn chín quá gọi là thất nhẫm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu nướng, nấu ăn: Nấu ăn; Nấu chín quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa chín đều — Được mùa.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

nhẫm

U+9901, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được mùa. No đủ — Cái bánh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nhẫm

U+996A, tổng 7 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu nướng, nấu ăn: Nấu ăn; Nấu chín quá.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0