Có 4 kết quả:
入 nhập • 卄 nhập • 廾 nhập • 廿 nhập
Từ điển phổ thông
vào trong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vào. Đối lại với “xuất” 出 ra. ◎Như: “nhập nội” 入內 vào bên trong, “nhập cảnh” 入境 vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).
2. (Động) Thu, được. ◎Như: “nhập khoản” 入款 thu tiền.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “nhập điệu” 入調 hợp điệu, “nhập cách” 入格 hợp thể thức, “nhập thì” 入時 hợp thời, “nhập tình nhập lí” 入情入理 hợp tình hợp lí.
4. (Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: “nhập hội” 入會 tham gia vào hội, “nhập học” 入學 đi học, “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
5. (Động) Đến, tới. ◎Như: “nhập dạ” 入夜 đến lúc đêm, “nhập đông” 入冬 đến mùa đông.
6. (Động) Chìm, lặn. ◎Như: “nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức” 日出而作, 日入而息 mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
7. (Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: “nhập vị” 入味 có thú vị, thấm mùi vị, “nhập cốt” 入骨 thấu xương, sâu xa cực độ, “nhập mê” 入迷 say mê.
8. (Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: “nhập thủ” 入手 bắt tay làm việc, “cố nhập” 故入 buộc tội vào, “sát nhập” 詧入 thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
9. (Danh) Tiếng “nhập”. Có bốn âm là “bình thượng khứ nhập” 平上去入, tiếng ngắn mà gặt là tiếng “nhập”.
2. (Động) Thu, được. ◎Như: “nhập khoản” 入款 thu tiền.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “nhập điệu” 入調 hợp điệu, “nhập cách” 入格 hợp thể thức, “nhập thì” 入時 hợp thời, “nhập tình nhập lí” 入情入理 hợp tình hợp lí.
4. (Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: “nhập hội” 入會 tham gia vào hội, “nhập học” 入學 đi học, “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
5. (Động) Đến, tới. ◎Như: “nhập dạ” 入夜 đến lúc đêm, “nhập đông” 入冬 đến mùa đông.
6. (Động) Chìm, lặn. ◎Như: “nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức” 日出而作, 日入而息 mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
7. (Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: “nhập vị” 入味 có thú vị, thấm mùi vị, “nhập cốt” 入骨 thấu xương, sâu xa cực độ, “nhập mê” 入迷 say mê.
8. (Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: “nhập thủ” 入手 bắt tay làm việc, “cố nhập” 故入 buộc tội vào, “sát nhập” 詧入 thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
9. (Danh) Tiếng “nhập”. Có bốn âm là “bình thượng khứ nhập” 平上去入, tiếng ngắn mà gặt là tiếng “nhập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vào, đối lại với chữ xuất 出 ra.
② Dùng vào, buộc vào, như nhập thủ 入手, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào. Ðem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
③ Ðược, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản 入款.
④ Hợp, như nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp cách.
⑤ Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
② Dùng vào, buộc vào, như nhập thủ 入手, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào. Ðem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
③ Ðược, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản 入款.
④ Hợp, như nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp cách.
⑤ Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vào, tham gia: 入國問禁 Vào nước người hỏi lệ cấm; 入會 Vào hội; 納入軌道 Đi vào nề nếp;
② Nộp vào, thu nhập: 入不敷出 Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng;
③ Hợp, thích ứng với: 入情入理 Hợp tình hợp lí; 入調 Hợp điệu; 入格 Hợp cách;
④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn): 平上去入 Bình thượng khứ nhập.
② Nộp vào, thu nhập: 入不敷出 Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng;
③ Hợp, thích ứng với: 入情入理 Hợp tình hợp lí; 入調 Hợp điệu; 入格 Hợp cách;
④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn): 平上去入 Bình thượng khứ nhập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vào. Từ ngoài vào trong — Thu nhận. Thu vào — Hợp với. Đúng với — Một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhập.
Tự hình 6
Từ ghép 71
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. Cũng như 廿.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廿(bộ 廾).
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. ◎Như: “nhập bát tinh tú” 廿八星宿 hai mươi tám sao, tức “nhị thập bát tú” 二十八宿.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chấp”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai mươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 20 ( nhị thập ). Cũng đọc Chấp.
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0