Có 32 kết quả:

二 nhị佴 nhị刵 nhị劓 nhị咡 nhị堄 nhị弍 nhị弭 nhị彌 nhị惢 nhị樲 nhị橤 nhị毦 nhị洱 nhị淽 nhị渳 nhị瀰 nhị珥 nhị眲 nhị羋 nhị腻 nhị膩 nhị芈 nhị蕊 nhị蕋 nhị蘂 nhị衈 nhị貳 nhị贰 nhị鉺 nhị餌 nhị饵 nhị

1/32

nhị

U+4E8C, tổng 2 nét, bộ nhị 二 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số hai.
2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư : “Khẩu vô nhị ngôn” (Vệ Đại Kinh truyện ) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện : “Hữu tử vô nhị” (Hi Công thập ngũ niên ) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí : “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai, tên số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai;
② Thứ hai, bậc hai: Chiến tranh thế giới lần thứ hai; Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: Không thách giá; Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị [nại]

U+4F74, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đặt để, dừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phụ theo, theo sau.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đặt để, dừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số hai — Hạng thứ — Như chữ Nhị — Một âm là Nại. Họ người.

Tự hình 2

Bình luận 0

nhị [nhĩ]

U+5235, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tai, xẻo tai. Một hình phạt thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nhị [tị, tỵ]

U+5293, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hình phạt cắt mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” : "!". , 使 (Sở sách ) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử : “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” , (Tùy Cung Đế bổn kỉ ) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt mũi (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

nhị

U+54A1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mép miệng
2. mồi câu
3. tằm nhả tơ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mép miệng;
② Mồi câu (như , bộ );
③ Tằm nhả tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mép. Khoé miệng — Cũng chỉ cái miệng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nhị [nghê]

U+5804, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bì nhị )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem nghĩa ①.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

nhị

U+5F0D, tổng 5 nét, bộ dặc 弋 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “nhị” cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ nhị cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hai (chữ cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết trang trọng của chữ Nhị .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

nhị [mị]

U+5F2D, tổng 9 nét, bộ cung 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuôi cung, cán cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi cung.
2. (Danh) Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Nhị”.
4. (Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: “nhị binh” thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
5. (Động) Yên định, an phủ. § Thông “mị” .
6. (Động) Quên bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi cung.
② Thôi, nghỉ. Như nhị binh thôi cho binh nghỉ không đánh nhau nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đầu cánh cung. Chỗ buộc dây cung — Thôi. Ngừng lại.

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị [toả]

U+60E2, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Vốn là chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Vốn là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nhị

U+6A32, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ cây “nhị cức” , giống như cây táo, quả chua, ăn được. § Còn gọi là “toan tảo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây nhị, thứ cây nhỏ mà đáng khinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây nhị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhị tảo : Cây táo trái chua. Táo chua.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

nhị [nhuỵ]

U+6A64, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhị” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị

U+6BE6, tổng 10 nét, bộ mao 毛 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim để cài đầu, hoặc làm đồ trang sức.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nhị [nhĩ]

U+6D31, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhị” ở Vân Nam.
2. (Danh) “Nhị Hải” tên hồ ở Vân Nam, do sông “Nhị” đổ lại mà thành. § Hồ hình như cái tai lớn của Phật nên gọi tên như thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nhị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Nhị hà ở bắc phần Việt Nam, chảng ngang thành phố Hà nội.

Tự hình 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị

U+6DFD, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) “Nhị Khê” tên đất, quê hương Nguyễn Trãi , nay thuộc Thương Tín, Hà Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhị khê tập : Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Phi Khanh, danh sĩ đời Trần ( cha của Nguyễn Trãi ). Nhị Khê là tên làng, thuộc phủ Thường tín tỉnh Hà đông Bắc phần, quê của tác giả.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị

U+6E33, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắm rửa cho người chết trước khi tẩm liệm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nhị [nhĩ]

U+73E5, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khuyên tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vòng đeo tai, hoa tai.
2. (Động) Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai). ◎Như: các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là “điêu nhị” . Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là “nhị bút” .
3. (Động) Nhả. ◇Hoài Nam Tử : “Kình ngư tử nhi tuệ tinh xuất, tàm nhị ti nhi thương huyền tuyệt” , (Thiên văn ) Cá kình chết mà sao chổi hiện, tằm nhả tơ mà dây đàn đứt.
4. (Động) Cắt tai thú để trình báo kết quả săn bắn (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Vòng đeo tai.
② Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị . Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút , v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ nữ trang đeo tay của phụ nữ. Bông tai.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị

U+7732, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn với vẻ coi thường.

Tự hình 1

Bình luận 0

nhị [mễ, mị]

U+7F8B, tổng 8 nét, bộ dương 羊 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dê kêu — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

nhị [nị]

U+817B, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngậy, béo quá: Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: Ăn chán; Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

nhị [nị]

U+81A9, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “giá oa trư cước nị đích ngận” cái nồi chân giò heo này béo lắm.
2. (Tính) Trơn, nhẵn, mịn. ◇Đỗ Phủ : “Cơ lí tế nị cốt nhục quân” (Lệ nhân hành ) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
3. (Tính) Thân gần, thân thiết. ◎Như: “nị hữu” bạn thân. ◇Liêu trai chí dị : “Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã” , (Kiều Na ) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.
4. (Tính) Cáu bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh : “Trước thô tệ cấu nị chi y” (Tín giải phẩm đệ tứ ) Mặc áo thô rách cáu bẩn.
5. (Động) Bám dính, quấn chặt. ◎Như: “tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma” , bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.
6. (Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎Như: “na ta thoại thính đô thính nị liễu” những lời đó nghe chán cả rồi, “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhị”.

Từ điển Thiều Chửu

① Béo, đồ ăn có chất béo ngậy gọi là nị.
② Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi.
③ Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngậy, béo quá: Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: Ăn chán; Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt mập mạp — Trơn láng. Mỡ màng — Bụi bẩn. Ghét bám trên người — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là chán ghét.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị [mị]

U+8288, tổng 7 nét, bộ dương 羊 (+1 nét), thảo 艸 (+3 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhị .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nhị [nhuỵ]

U+854A, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhụy hoa. ◎Như: “hùng nhị” nhụy đực, “thư nhị” nhụy cái.
2. (Danh) Đài hoa, hoa. ◇Hoàng Sào : “Nhị hàn hương lãnh điệp nan lai” (Đề cúc hoa ) Hoa lạnh hương nhạt bướm khó lại.
3. (Tính) Um tùm (cây cỏ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhị trong hoa.
② Hoa chưa nở hẳn gọi là nhị.
③ Cây cỏ bùm tum.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhị, nhuỵ (hoa): Nhị đực, túi phấn; Nhị cái, bầu; Nhị hoa. Cg. [huaxin];
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị

U+854B, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhị” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị [nhuỵ]

U+8602, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhị hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhị” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị

U+8848, tổng 12 nét, bộ huyết 血 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình miệng lớn thời xưa, dùng để đựng máu trâu bò khi tế lễ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nhị

U+8CB3, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chức phó
2. 2, hai, (như: , dùng để viết văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người trợ giúp, chức phụ tá. ◎Như: “phó nhị” kẻ thừa tá, “trừ nhị” thái tử (chuẩn bị nối ngôi vua). ◇Chu Lễ : “Nãi thi pháp vu quan phủ, nhi kiến kì chánh, lập kì nhị” , , (Thiên quan , Đại tể ) Bèn đặt ra phép tắc ở phủ quan, dựng chức chính, lập chức phó.
2. (Danh) Người tài sức ngang bằng, địch thủ.
3. (Danh) Hai. § Cũng như chữ “nhị” , dùng để viết các giấy tờ quan hệ cho không sửa được.
4. (Danh) Họ “Nhị”.
5. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Thượng Thư : “Nhậm hiền vật nhị” () Dùng người hiền, đừng nghi ngờ.
6. (Động) Làm trái, làm phản. ◇Tả truyện : “Thần bất cảm nhị” (Chiêu Công nhị thập niên ) Hạ thần không dám hai lòng.
7. (Động) Làm lại, làm lần nữa. ◇Luận Ngữ : “Bất thiên nộ, bất nhị quá” , (Ung dã ) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
8. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
9. (Tính) Phó, thứ, phụ. ◎Như: “nhị khanh” chức phó của quan khanh, “nhị thất” biệt thất, li cung, phó cung (của vua). ◇Mạnh Tử : “Thuấn thượng kiến đế, đế quán sanh ư nhị thất” , (Vạn Chương hạ ) Ông Thuấn bái kiến vua (Nghiêu), vua tiếp đãi rể ở li cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức phó, như kẻ thừa tá gọi là phó nhị , thái tử gọi là trừ nhị v.v.
② Hai, cũng như chữ nhị , dùng để viết các giấy má quan hệ cho không chữa gian được nữa.
③ Ngờ, như nhậm hiền vật nhị (Thư Kinh ) dùng người hiền chớ có ngờ. Lòng không trung thành về một nơi, một bên nào gọi là nhị tâm .
④ Sai lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (chữ viết kép);
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: Thái tử; Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết trang trọng của chữ Nhị — Tên người. Chẳng hạn bà Trưng Nhị ( là chữ Nhị này ).

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị

U+8D30, tổng 9 nét, bộ dặc 弋 (+6 nét), bối 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chức phó
2. 2, hai, (như: , dùng để viết văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (chữ viết kép);
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: Thái tử; Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nhị [nhĩ]

U+927A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái câu liêm, tức cái liềm có cán dài, một thứ vũ khí thời xưa — Cái lưỡi câu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

nhị [nhĩ]

U+990C, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bánh bột
2. mồi câu cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh, bánh bột.
2. (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như: “quả nhị” bánh trái cây, “dược nhị” thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
3. (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như: “ngư nhị” mồi câu cá.
4. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí : “Khứ kì nhị” (Nội tắc ) Trừ bỏ gân của nó.
5. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: “nhị địch” nhử quân địch, “nhị dụ” dùng lợi nhử dụ.
6. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: “nhị dược” uống thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị .
② Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch nhử quân địch.
③ Ăn.
④ Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh bột — Ăn — Đồ ăn — Mồi câu cá — Đưa lợi lộc ra làm mồi để nhử người khác.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhị [nhĩ]

U+9975, tổng 9 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bánh bột
2. mồi câu cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0