Có 3 kết quả:

厹 nhữu煣 nhữu糅 nhữu

1/3

nhữu [cầu, nhu]

U+53B9, tổng 4 nét, bộ khư 厶 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết chân thú vật trên đất.

Tự hình 2

Dị thể 2

nhữu

U+7163, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ lửa cho mềm dễ uốn.

Tự hình 2

Dị thể 2

nhữu

U+7CC5, tổng 15 nét, bộ mễ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính” 取浮土糅米屑為餅 (Vương Thế Sung truyện 王世充傳) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).

Từ điển Thiều Chửu

① Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơm nấu bằng nhiều thứ gạo lẫn lộn — Chỉ sự lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1