Có 2 kết quả:
禸 nhựu • 蹂 nhựu
Từ điển phổ thông
vết chân thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân thú giẫm trên đất. § Dạng cổ của “nhựu” 蹂.
2. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Giẫm, đạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vết ngón chân thú giẫm trên đất;
② Giẫm đạp.
② Giẫm đạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân thú trên đất. Cũng đọc Nhữu — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Nhựu.
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. giẫm, xéo
2. vò lúa, đạp lúa
2. vò lúa, đạp lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp, xéo. ◇Sử Kí 史記: “Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương” 王翳取其頭, 餘騎相蹂踐爭項王 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là “nhu”. (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu” 或舂或揄, 或簸或蹂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là “nhu”. (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu” 或舂或揄, 或簸或蹂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫm xéo.
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vò lúa, đạp lúa;
② Giẫm xéo. 【蹂 躪】nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.
② Giẫm xéo. 【蹂 躪】nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp lên. Dẫm lên..
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0