Có 9 kết quả:

拈 niêm捻 niêm溓 niêm粘 niêm鮎 niêm鯰 niêm鲇 niêm鲶 niêm黏 niêm

1/9

niêm

U+62C8, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhón lấy (dùng ngón tay lấy đồ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gión lấy, nhắc lấy, dùng ngón tay lấy vật gì gọi là niêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, rút, lấy (bằng tay): 拈鬮兒 Bắt thăm, rút thăm; 從罐子裡拈出一塊糖 Lấy một miếng kẹo từ trong lọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón lấy ( dùng các ngón tay mà bốc lấy ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

niêm [nhiên, niễn, niệm, niệp, nẫm]

U+637B, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón lấy, như chữ Niêm 拈 — Các âm khác là Niệm, Niệp.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

niêm [liêm, liễm, liệm]

U+6E93, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dính vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính vào — Các âm khác là Liêm, Liệm.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 65

niêm

U+7C98, tổng 11 nét, bộ mễ 米 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất dính
2. dán vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ niêm 黏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dính: 粘 在一起 了 Dính vào nhau;糖粘牙 Kẹo dính răng;
② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chư chữ Niêm 黏.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

niêm [niềm]

U+9B8E, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá trê. § “Niêm” 鮎 (lat. Parasilurus asotus), mình tròn mà dài, đầu to đuôi giẹt, không có vảy, da có nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng. Ở trong bùn, đêm mới ra hoạt động. Thịt ăn được, bong bóng cá dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá niêm, cá măng. Mình tròn mà dài, đầu to đuôi dẹt, không có vẩy, nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng, có con lớn dài đến hai thước (Parasilurus asotus).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá trê.

Tự hình 2

Dị thể 2

niêm [niềm]

U+9BF0, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nheo. § “Niêm” 鯰 (Silurus glanis), mình tròn dài, đầu to đuôi giẹt, không có vảy, có chất dính, lưng xanh đen bụng trắng, dài khoảng một thước ta, sinh sản ở nước ngọt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

niêm [niềm]

U+9C87, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮎.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

niêm [niềm]

U+9CB6, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯰.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

niêm

U+9ECF, tổng 17 nét, bộ thử 黍 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất dính
2. dán vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm 黏.
② Dán vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dính, sánh: 這漿糊不黏 Hồ này không dính;
② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5