Có 7 kết quả:

囝 niếp囡 niếp敜 niếp聂 niếp聶 niếp蹑 niếp躡 niếp

1/7

niếp [cưỡng, kiển, nam, nga, nguyệt, niên, tể]

U+56DD, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Trẻ con, bé con: 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé; 女小囡 Cô bé, con bé.

Tự hình 3

Dị thể 1

niếp [nam]

U+56E1, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đứa bé gái

Từ điển Thiều Chửu

① Con bé gái, tục đọc là chữ nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Trẻ con, bé con: 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé; 女小囡 Cô bé, con bé.

Tự hình 3

Dị thể 2

niếp

U+655C, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp lại — Bế tắc. Bị lấp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

niếp [nhiếp]

U+8042, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nói thầm
2. thịt thái mỏng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聶.

Tự hình 2

Dị thể 1

niếp [chiệp, nhiếp, triệp]

U+8076, tổng 18 nét, bộ nhĩ 耳 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nói thầm
2. thịt thái mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói thầm.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.

Tự hình 4

Dị thể 4

niếp [nhiếp]

U+8E51, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rón, rón rén, rón bước: 他躡着腳走出 病房 Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh;
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躡

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

niếp [nhiếp]

U+8EA1, tổng 25 nét, bộ túc 足 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm chân lên. ◇Sử Kí 史記: “Trương Lương, Trần Bình niếp Hán Vương túc” 張良, 陳平躡漢王足 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trương Lương và Trần Bình (cùng) khẽ giậm lên chân Hán Vương (để nhắc nhở một cách kín đáo). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh ẩn niếp liên câu, nữ cấp liễm túc, diệc vô uấn nộ” 生隱躡蓮鉤, 女急斂足, 亦無慍怒 (Thanh Phụng 青鳳) Sinh ngầm giậm chân lê gót sen, nàng vội rụt chân lại, cũng không tỏ vẻ giận dữ.
2. (Động) Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén. ◇Tây sương kí 西廂記: “Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành” 側著耳朵兒聽, 躡著腳步兒行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.
3. (Động) Theo chân, đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu” 忽一少年騎青駒, 躡其後 (Hồ Tứ tướng công 胡四相公) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.
4. (Động) Xen bước, xen vào, dự vào.
5. (Động) Mang, mặc. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Nông phu niếp ti lũ” 農夫躡絲屨 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Nông phu mang dép tơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhẹ bước theo sau, đuổi theo sau người mà nhẹ bước không cho người biết gọi là niếp.
② Theo đuổi, truy tùy.
③ Xen bước, xen vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rón, rón rén, rón bước: 他躡着腳走出 病房 Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh;
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên. Dẵm lên — Bước theo. Nối gót — Cũng đọc Nhiếp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8