Có 3 kết quả:
撚 niển • 碾 niển • 輾 niển
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vuốt nhẹ. Td: Niển tu ( vuốt râu ). Cũng đọc Nhiên, Nhiến hoặc Niến.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục bằng đá để nghiền nhỏ vật gì. Cái trục lăn, trục nghiền. Cũng đọc Triển.
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0