Có 3 kết quả:

撚 niển碾 niển輾 niển

1/3

niển [nhiên, niên, niết, niễn, niệm, niệp]

U+649A, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vuốt nhẹ. Td: Niển tu ( vuốt râu ). Cũng đọc Nhiên, Nhiến hoặc Niến.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

niển [chiển, niễn, triển]

U+78BE, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trục bằng đá để nghiền nhỏ vật gì. Cái trục lăn, trục nghiền. Cũng đọc Triển.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

niển [niễn, triển]

U+8F3E, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trục lăn ( nhà nông thời trước dùng để lăn trên lúa, làm cho hạt lúa rời khỏi nhánh lúa ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1