Có 7 kết quả:

嫋 niểu嬈 niểu嬲 niểu袅 niểu裊 niểu褭 niểu釕 niểu

1/7

niểu [niễu, điều, điểu]

U+5B32, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận — Phá giỡn chơi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

niểu [diểu, niễu, niệu]

U+8885, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoáy vùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niểu [diểu]

U+88CA, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoáy vùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: “niểu na” xinh xắn yểu điệu.
2. (Động) Dao động, lay động. ◇Tây sương kí 西: “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
3. (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇Liễu Vĩnh : “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” , (Cảnh tiêu tác từ ) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
4. (Phó, tính) § Xem “niểu niểu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xoáy vùng. Như khói bốc xoáy đi xoáy lại gọi là niểu.
② Cùng một nghĩa với chữ niệu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mại đẹp đẽ, đẹp dịu dàng.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niểu [liễu]

U+91D5, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niểu quyết : Vật kim loại gắn vào đầu sợi dây lưng cho đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0