Có 6 kết quả:
嫋 niệu • 嬝 niệu • 尿 niệu • 溺 niệu • 脲 niệu • 袅 niệu
Từ điển phổ thông
dáng con gái nhỏ nhắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh xắn, mềm mại. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “niệu na” 嫋娜 yểu điệu, xinh đẹp.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Niệu niệu 嫋嫋 tả cái dáng mềm mại nhỏ nhắn, gió nhỏ thổi cành liễu phất phơ gọi là niệu niệu. Tiếng nhạc còn dìu dặt âm lại cũng gọi là dư âm niệu niệu 餘音嫋嫋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yểu điệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Niệu 嬝. Có người đọc Niểu.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nước giải, nước đái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước đái (nước giải).
2. (Động) Đi đái, đi tiểu.
2. (Động) Đi đái, đi tiểu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đái (nước giải).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước tiểu, nước đái, nước giải, niệu;
② Đi đái, đi tiểu. Xem 尿 [sui].
② Đi đái, đi tiểu. Xem 尿 [sui].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Niếu. Xem Niếu.
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đi tiểu, đi đái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “nịch tễ” 溺斃 chết đuối.
2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Chửng dân ư trầm nịch” 拯民於沉溺 (Nan thục phụ lão 難蜀父老) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: “Sắc bất ba đào dị nịch nhân” 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: “nịch ái” 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức.
5. Một âm là “niệu”. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông “niệu” 尿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trí Bá tất đầu vi niệu khí” 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.
2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Chửng dân ư trầm nịch” 拯民於沉溺 (Nan thục phụ lão 難蜀父老) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: “Sắc bất ba đào dị nịch nhân” 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: “nịch ái” 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức.
5. Một âm là “niệu”. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông “niệu” 尿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trí Bá tất đầu vi niệu khí” 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch.
② Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch.
③ Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.
② Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch.
③ Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiểu tiện ( đái ) — Một âm khác là Nịch. Xem Nịch.
Tự hình 6
Dị thể 7
Chữ gần giống 9
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
urê (hoá học)
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Urê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất Urée trong nước tiểu.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0