Có 8 kết quả:
媠 noạ • 惰 noạ • 懦 noạ • 懧 noạ • 稬 noạ • 穤 noạ • 糯 noạ • 需 noạ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Đẹp đẽ — Lười biếng. Như chữ Noạ 惰.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ điển phổ thông
ngây ngô, dốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “nọa tính” 惰性 tính lười, “du nọa” 遊惰 lười biếng ham chơi, không chịu làm ăn.
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
② Hình dáng uể oải.
② Hình dáng uể oải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười biếng, biếng nhác: 懶惰 Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.
② Uể oải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nhận giá sắc xét dân phong cần noạ « ( Cần noạ nghĩa là chăm chỉ và lười biếng ). Cũng đọc Đoạ.
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 5
Từ ghép 7
Từ điển phổ thông
sợ, nhút nhát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chính khí ca thành lập nọa phu” 正氣歌成立懦夫 (Kê Thị Trung từ 嵆侍中祠) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Non gan, hèn yếu, hèn nhát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm yếu. Yếu đuối.
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 7
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Noạ 懦.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Từ điển phổ thông
gạo nếp để cất rượu
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 糯 (bộ 米).
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
gạo nếp để cất rượu
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 糯 (bộ 米).
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
gạo nếp để cất rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa nếp, gạo nếp, dùng cất làm rượu được.
2. § Ghi chú: âm “nọa” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: nô thiết ngọa âm “nọa” 奴切臥音懦.
2. § Ghi chú: âm “nọa” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: nô thiết ngọa âm “nọa” 奴切臥音懦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nếp, lúa nếp.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2