Có 2 kết quả:
倭 nuỵ • 矮 nuỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thằng lùn. Thời Trung Nhật chiến tranh, người Trung Hoa gọi người Nhật là Nuỵ nô 倭奴 ( giặc lùn ).
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. thụp xuống
2. thụp xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” 白雪公主和七個小矮人 công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùn. Thấp — Ngắn — Cũng đọc Oải, Ải.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0