Có 2 kết quả:
涅 nát • 湼 nát
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhuộm đen;
②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 涅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 涅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nát bàn 湼槃: Tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát ( Nirvana ). Bài Hương sơn hành trình của Nguyễn Văn Vĩnh, đăng trên Đông dương tạp chí năm 1914 có câu: » Phải quyết lòng ừ bỏ nhân gian, một dạ lên chốn Nát bàn «. Cũng đọc Niết-bàn.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0