Có 1 kết quả:

您 nâm

1/1

nâm [nẫn]

U+60A8, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mày (ngôi thứ 2, thân mật)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như “nễ” 你, với ý kính trọng. ◎Như: “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” 您是搞什麼専業的? thưa ông làm việc trong nghành chuyên môn nào?

Từ điển Thiều Chửu

① Mày, cũng như chữ nễ 你.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng miền Bắc Trung Hoa, dùng để gọi người khác với ý tôn kính ( ông, bà, cụ… ).

Tự hình 2

Dị thể 1