Có 6 kết quả:

娜 nã拏 nã拿 nã挐 nã鎿 nã镎 nã

1/6

[na, nả]

U+5A1C, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ dùng trong một tên thuộc giống cái;
② Từ dùng để chuyển ngữ một tên thuộc giống cái của Tây phương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm mại, mảnh mai duyên dáng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+62FF, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bắt lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm, đưa. ◎Như: “nã bút” cầm bút.
2. (Động) Bắt, lùng bắt. ◎Như: “tróc nã nhân phạm” lùng bắt kẻ phạm tội.
3. (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu” , (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
4. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎Như: “nã quyền” nắm quyền, “nã chủ ý” có chủ định, quyết định.
5. (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎Như: “nã kiều” làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, “nã giá tử” lên mặt, “nã khang tác thế” ra vẻ ta đây.
6. (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎Như: “ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi” tôi coi họ như anh em.
7. (Giới) Bằng, lấy. ◎Như: “nã xích lượng” lấy thước đo.
8. § Thông “noa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng dùng như chữ noa .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, lấy, cầm lấy, nhặt lấy, xách, đem, đưa: Cầm bút; Lấy cho (tôi) một tờ giấy; Đi ngân hàng lấy tiền; Nhặt lên; Nặng quá, tôi xách không nổi; Đem cái cốc sang đây; Anh đưa hộ tôi cuốn sách;
② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay: ? Việc đó có chắc chắn không anh? Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay;
③ Bắt bí, bắt chẹt: Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai;
④ Ăn, ăn mòn: Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra;
⑤ Bắt, nã, hạ: Mèo bắt chuột; Hạ đồn địch;
⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như: Tôi coi họ như anh em;
⑦ Lấy, bằng: Lấy thước đo; Chứng minh bằng sự thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

một lối viết thông dụng của chữ Ná .

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[noa, , nạo]

U+6310, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắt giữ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

U+93BF, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố neptuni, Np

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neptuni (Neptunium, kí hiệu Np).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+954E, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố neptuni, Np

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neptuni (Neptunium, kí hiệu Np).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0